LỊCH MỔ NGÀY 27 - 04 - 2024 |
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
|
STT |
TUỔI |
KHOA |
CHUYÊN KHOA |
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ |
PHƯƠNG PHÁP MỔ |
PHẪU THUẬT VIÊN |
GIỜ MỔ |
PHÒNG MỔ |
GHI CHÚ
|
NAM |
NỮ |
1 | | 41 | ĐƠN VỊ HỒI SỨC NGOẠI THẦN KINH | | Xuất huyết dưới nhện từ vỡ phình (d 20x19x21) đoạn cuối động mạch cảnh trong phải ngày 2 (I60.6); Túi phình động mạch cảnh trong phải đoạn mấu giường vỡ (I60.6); Túi phình động mạch cảnh trong phải đoạn mấu giường vỡ (I60.6) | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K278); Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K278); Theo dõi điện sinh lí thần kinh trong phẫu thuật sọ não và cột sống (K207) | Nguyễn Minh Anh | 09:00 | P.06 | CC |
2 | 91 | | KHOA CẤP CỨU | | Máu tụ dưới màng cứng 2 bán cầu (I61.9); Máu tụ dưới màng cứng 2 bán cầu (I61.9) | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng (K186); Dẫn lưu máu tụ dưới màng cứng mạn tính 2 bán cầu (K186) | Đỗ Trọng Phước | | P.06 | CC |
3 | | 69 | KHOA CẤP CỨU | | Tắc cấp động mạch đùi nông, động mạch khoeo chân trái (I73.1); Tắc cấp động mạch đùi nông, động mạch khoeo chân trái (I73.1) | PT tái thông mạch máu đùi nông + khoeo chân T + thám sát sống còn cơ chân (I254); PT thám sát sống còn cơ cẳng chân, lấy huyết khối ĐM đùi khoeo và chày sau T (I254) | Lương Việt Thắng | | P.03 | CC |
4 | 56 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm phúc mạc toàn thể nghi thủng tạng rỗng (K65.0)
K đầu tụy xâm lấn tá tràng đã phẫu thuật cắt khối tá tụy (2020), nối tắt hồi đại tràng ngang do ung thư tái phát xâm lấn đại tràng ngang (3/2024) (C25.4) | Mở bụng thám sát, xử trí tùy thương tổn (D339) | Nguyễn Hữu Thịnh | | P.08 | CC |
5 | | 38 | KHOA CẤP CỨU | | Trĩ huyết khối (O22.4) | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ [gây tê] (F069) | Phạm Minh Ngọc | | P.14 | CC |
6 | 24 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (trong viêm túi mật cấp) (Gây mê) (D539) | Phạm Ngọc Trường Vinh | | P.06 | CC |
7 | 31 | | KHOA CẤP CỨU | | Xuất huyết hoạt động từ bàng quang (R31)
Sỏi niệu quản (P) đã nội soi tán sỏi (N20.1); Xuất huyết hoạt động từ bàng quang (R31); Sỏi niệu quản (P) đã nội soi tán sỏi (N20.1) | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục + nội soi bàng quang đốt cầm máu (H189); Bơm rửa bàng quang lấy máu cục + nội soi bàng quang đốt cầm máu (H189) | Phó Minh Tín | | P.12 | CC |
8 | 70 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm túi mật cấp không do sỏi (K81.0); Viêm túi mật hoại tử do sỏi (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp hình đường mật trong mổ (D540); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp hình đường mật trong mổ (D540) | Trần Đức Huy | | P.12 | CC |
9 | 75 | | KHOA CẤP CỨU | | Xuất huyết nội đang hoạt động do u gan vỡ (I95.8); Xuất huyết nội đang hoạt động do u gan vỡ (I95.8) | Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền (B318); Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền (B318) | Ngô Hoàng Huy | 06:30 | P.DSA01 | CC |
10 | 47 | | KHOA CẤP CỨU | | Nhồi máu não bán cầu trái giờ 2.5 (PB: Cơn thoáng thiếu máu não bán cầu trái) (I63.5)
Huyết khối động mạch cảnh trong trái đoạn ngoài sọ (I74.8) | Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não dưới DSA (MX68) | Trần Quốc Tuấn | 07:00 | P.DSA01 | CC |
11 | | 70 | KHOA CẤP CỨU | | Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ trung bình nghĩ do vỡ dãn tĩnh mạch thực quản (CĐPB XHTH do loét dạ dày tá tràng) (I85.0); Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ trung bình nghĩ do vỡ dãn tĩnh mạch thực quản. Loét trợt thực quản nghĩ do đặt sonde dạ dày (I85.0) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi dạ dày gây mê chẩn đoán (U021) | Võ Phạm Phương Uyên | 11:00 | P.15 | CC |
12 | 63 | | KHOA CẤP CỨU | | Nhiễm trùng vết thương cẳng chân phải / viêm mô tế bào cẳng chân phải (L08.8); Nhiễm trùng vết thương cẳng chân phải / viêm mô tế bào cẳng chân phải (L08.8) | Cắt lọc cẳng chân phải, đặt VAC (T634); Phẫu thuật cắt lọc vết thương cẳng chân phải (T634) | Lê Trọng Tấn | 20:00 | P.10 | CC |
13 | | 52 | KHOA CẤP CỨU | | Bóc tách động mạch chủ ngực lên típ A (I71.0) | Thay quai động mạch chủ + stent-graft động mạch chủ +/- Bentall (P494) | Phạm Trần Việt Chương | 23:00 | P.01 | CC |
14 | | 53 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Hội chứng ống cổ tay 2 bên bên trái mức độ trung bình, bên phải mức độ nhẹ (G56.0) | Giải phóng ống cổ tay trái (K132) | Cao Thỉ | | P.MO-MAT | TN |
15 | 43 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Bán trật bánh chè phải, tổn thương sụn khớp (S83.1); Bán trật xương bánh chè phải, tổn thương sụn khớp xương bánh chè (S83.1) | Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp gối, khâu cánh trong xương bánh chè gối phải (N527); Nội soi cắt lọc sụn khớp, khâu cánh trong bánh chè gối phải (N199) | Lê Tường Viễn | | P.05 | |
16 | | 49 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt dây chằng chéo trước, rách sụn chêm gối phải (S83.5); Đứt dây chằng chéo trước, rách sụn chêm gối phải (S83.5) | PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối phải +/- tạo hình, khâu sụn chêm. (N311); PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối phải (N311) | Lê Viết Sơn | | P.05 | |
17 | | 71 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Gãy cổ xương đùi phải (S72.0); Gãy liên mấu chuyển đùi phải (S72.10) | Phẫu thuật thay khớp háng bên phải (N240); Phẫu thuật thay khớp háng bên phải bán phần + kết hợp xương mấu chuyển lớn (N240) | Mai Thanh Việt | | P.01 | |
18 | | 66 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Viêm xương ngón 3 chân phải (M86.0); Viêm xương ngón 3 chân phải (M86.0) | cắt lọc bàn chân phải, khâu da thì 2 (T443); cắt lọc bàn chân phải, khâu da thì 2 (T443) | Nguyễn Ngọc Thôi | | P.05 | |
19 | | 61 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt dây chằng chéo trước gối trái (S83.5); Đứt dây chằng chéo trước gối, rách sụn chêm trong gối trái (S83.5) | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bên trái (N556); Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước tạo hình sụn chêm gối trái (N556) | Nguyễn Văn Thạnh | | P.05 | |
20 | | 72 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Gãy kín cổ xương đùi trái - Theo dõi gãy xương bệnh lý (S72.00); Gãy kín cổ xương đùi trái (S72.00) | Phẫu thuật thay khớp háng bên trái (N240); Phẫu thuật thay khớp háng bên trái bán phần (N240) | Trần Nguyễn Phương | | P.01 | |
21 | | 34 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Cứng khớp gối trái sau kết hợp xương đầu dưới xương đùi (M24.5); Cứng khớp gối trái sau kết hợp xương đầu dưới xương đùi (M24.5) | Giải phóng khớp gối Trái dưới gây mê +/- Rút kim (N232); Giải phóng khớp gối trái dưới gây mê + Rút kim Kirschner (N534) | Nguyễn Văn Thạnh | 07:00 | P.02 | TN |
22 | | 74 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Áp xe nhiễm trùng mông 2 bên do Escherichia coli và Salmonella species + loét tỳ đè vùng cùng cụt độ 4 (L02.3); Áp xe nhiễm trùng mông 2 bên do Escherichia coli và Salmonella species + loét tỳ đè vùng cùng cụt độ 4 (L02.3) | Phẫu thuật cắt lọc áp xe mông 2 bên + loét tỳ đè vùng vùng cụt. Khâu da thì 2 (T634); Phẫu thuật cắt lọc áp xe mông 2 bên + loét tỳ đè vùng vùng cụt (T634); VAC vùng cùng cụt (T380) | Quách Khang Hy | 08:00 | P.12 | |
23 | 62 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Bán tăc ruột do ung thư đại tràng chậu hông cT4aN2M1 theo dõi di căn gan phải (C18.7) | phẫu thuật Hartmann nội soi (D164) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
24 | 30 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3); Rò hậu môn ngoài cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò (F076) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.14 | |
25 | | 33 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ P2E2C2 huyết khối (K64.8)
Con lần 2, thai 37 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, vết mổ cũ (O34.2) | Cắt trĩ phương pháp NĐH (F065) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.S1 | |
26 | | 67 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | K trực tràng thấp cT1N0M0 đã phẫu thuật cắt u tại chỗ, không đánh giá được bờ diện cắt (C20); K trực tràng thấp cT1N0M0 đã phẫu thuật cắt u tại chỗ, không đánh giá được bờ diện cắt (C20) | Cắt rộng thương tổn (F125); Cắt rộng sẹo cũ (F160) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.12 | |
27 | 30 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3); Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F054); Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại [gây tê] (F054) | Dương Phước Hưng | 07:00 | P.13 | |
28 | 22 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3); Rò hậu môn xuyên cơ thắt cao cho nhánh sát dưới cơ nâng (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò (F076) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | 07:00 | P.13 | |
29 | | 44 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3); Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò (F076) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | 07:00 | P.14 | |
30 | 25 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | áp xe hậu môn (K61.0); Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò [gây tê] (F074); Phẫu thuật cắt mô xơ đường rò (F076) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | 07:00 | P.14 | |
31 | | 60 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Polyp lớn đại tràng chậu hông (GPB: U tuyến ống của một - nghịch sản độ thấp) (C18.9) | Cắt đoạn đại tràng chậu hông (D164) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | 07:00 | P.13 | |
32 | 47 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3); Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Phẫu thuật cắt mô xơ đường rò (F076) | Nguyễn Việt Bình | 07:00 | P.14 | |
33 | 46 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ huyết khối P2E2C1 (K64.3); Trĩ huyết khối P2E2C1 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (Gây mê) (F138) | Nguyễn Việt Bình | 07:00 | P.13 | |
34 | 47 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | áp xe hậu môn (K61.0); Rò hậu môn sinh mủ gian cơ thắt (K60.3) | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản (Gây mê) (F136); Phẫu thuật cắt mô xơ đường rò (F139) | Nguyễn Việt Bình | 07:00 | P.13 | |
35 | | 37 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2); Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Trần Thị Hoàng Ngâu | 07:00 | P.13 | |
36 | 56 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn (K64.8); Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.8) | Cắt trĩ bằng dao Ligasure (F069); Cắt trĩ phương pháp NĐH (F068) | Trần Thị Hoàng Ngâu | 07:00 | P.14 | |
37 | 33 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hợp P2E2C2 (K64.3); Trĩ hỗn hợp P2E2C2 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (Gây mê) (F138) | Võ Đăng Thanh Hiên | 07:00 | P.13 | |
38 | 50 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3); Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò (F087) | Võ Thị Mỹ Ngọc | 07:00 | P.14 | |
39 | 28 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Bệnh tổ lông vùng cùng cụt mạn tính (L05.0); Bệnh tổ lông vùng cùng cụt mạn tính (L05.0) | Phẫu thuật Bascom (F076); Phẫu thuật Bascom (F076) | Võ Thị Mỹ Ngọc | 07:00 | P.12 | |
40 | | 55 | KHOA LÃO - CSGN | | Sarcom tử cung xâm lấn vách chậu, niệu quản hai bên gây ứ nước hai thận độ II, nghi di căn gan, phổi, hạch ổ bụng, phúc mạc (C96.8)
Tổn thương thận cấp nghĩ sau thận/ Đặt JJ 2 thận (N18.9); Sarcom tử cung xâm lấn vách chậu, niệu quản hai bên gây ứ nước hai thận độ II, nghi di căn gan, phổi, hạch ổ bụng, phúc mạc (C96.8); Tổn thương thận cấp nghĩ sau thận/ Đặt JJ 2 thận (N18.9) | Mở thận ra da hai bên (H239); Mở hai thận ra da dưới siêu âm (H467) | Phó Minh Tín | | P.07 | CC |
41 | | 71 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2); Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2) | Laser - Muller 2 chân (I249); Laser - Muller 2 chân (I249) | Lương Việt Thắng | | P.MO-MAT | TN |
42 | 59 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Phình động mạch chủ bụng dưới thận dmax 4cm, có loét xuyên mảng xơ vữa trong túi phình (I71.4)
Phình động mạch chậu chung 2 bên dmax 25mm (I72.3)
Tắc động mạch chậu trong hai bên mạn tính (I74.3); Phình động mạch chủ bụng dưới thận dmax 4cm, có loét xuyên mảng xơ vữa trong túi phình (I71.4); Phình động mạch chậu chung 2 bên dmax 25mm (I72.3); Tắc động mạch chậu trong hai bên mạn tính (I74.3) | Can thiệp nội mạch đặt stentgraft động mạch chủ bụng-động mạch chậu hai bên (MXC1); Đặt Stentgraft động mạch chủ bụng (MXC1) | Trần Thanh Vỹ | | P.DSA01 | |
43 | 27 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Giả phình động mạch nách trái do vết thương dao đâm tuần thứ 2 - theo dõi tổn thương bó thần kinh chi trên (I72.1) | Cắt giả phình + tạo hình động mạch nách trái, +/- bắc cầu động mạch (I196) | Lê Phi Long | 07:30 | P.04 | HM |
44 | | 81 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Nhiễm trùng hoại tử ngón 4-5 bàn chân phải, theo dõi viêm mô tế bào 1/2 trước bàn chân phải (L02.4)
Tắc động mạch chày sau phải đoạn 1/3 trên và động mạch chày sau chân trái. Hẹp trung bình động mạch chày trước hai chi dưới (I74.3); Nhiễm trùng hoại tử ngón 4-5 bàn chân phải, theo dõi viêm mô tế bào 1/2 trước bàn chân phải (L02.4); Tắc động mạch chày sau phải đoạn 1/3 trên và động mạch chày sau chân trái. Hẹp trung bình động mạch chày trước hai chi dưới (I74.3) | Tháo khớp Lisfranc bàn chân phải (N540); Tháo khớp Lisfranc bàn chân phải (N540) | Lê Phi Long | 08:00 | P.15 | |
45 | 73 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Hoại tử khô ngón 1 và loét gót chân trái - Tắc động mạch chày trước, chày sau hai bên mạn tính (I74.8); Hoại tử khô ngón 1 và loét gót chân trái - Tắc động mạch chày trước, chày sau hai bên mạn tính (I74.8) | Chụp mạch DSA chân trái khảo sát +/- can thiệp nong mạch (MXH4); nong ĐM mác (T) (MXH5) | Lê Phi Long | 08:00 | P.DSA01 | |
46 | 54 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất trước lệch trái nghĩ Thymoma dmax 58 mm (D15.2); U trung thất trước lệch trái nghĩ Thymoma dmax 58 mm (D15.2) | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) [gây mê] (I293); PTNS có hỗ trợ đường dưới mỏm mũi kiếm cắt trọn u trung thất trước kèm mô tuyến ức tồn lưu lân cận (I293) | Lê Thị Thiên Nga | 10:00 | P.04 | |
47 | 47 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Bóng khí lớn đỉnh phổi trái / bóng khí 2 phổi (J93.0); Bóng khí lớn đỉnh phổi trái / khí phế thủng lan tỏa hai phổi (J43.9) | PTNS cắt bóng khí đỉnh phổi T (I294); PTNS cắt kén khí lớn thùy trên phổi trái hình chêm, làm dính màng phổi (I294) | Lê Phi Long | 11:00 | P.04 | |
48 | | 73 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Suy dãn tĩnh mạch chi dưới 2 chân (I87.2); Suy dãn tĩnh mạch chân phải (I87.2) | Đốt laser + muller TM nông dãn 2 chân (I249); Laser nội mạch tĩnh mạch hiển lớn + Muller chân phải (I248) | Nguyễn Minh Tấn | 11:00 | P.01 | TN |
49 | | 54 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Đa polyp túi mật (D37.6) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + sinh thiết tức thì trong mổ (D300) | Đặng Quốc Việt | | P.09 | |
50 | 63 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Bán tắc ruột do ung thư đại tràng chậu hông (Carcinoma tuyến) cT4aN2Mx (hạch thượng đòn trái) (C18.7) | Phẫu thuật nội soi cắt trước (D164) | Dương Mạnh Hùng | | P.09 | HM |
51 | 82 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sốc nhiễm khuẩn (SOFA 7 điểm) từ đường mật hiện huyết động ổn (R57.2)
Viêm đường mật cấp grade 3 nghĩ do tắc stent, tụt ống dẫn lưu + áp xe dưới cơ hoành phải (K83.0)
Ung thư ống gan chung (C22.9); Tắc stent do mô u xâm lấn - Ung thư ống gan chung đã đặt stent kim loại + stent nhựa (C22.9) | Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) rút stent + bơm rửa đường mật (MBA4); Nội soi chụp X-Quang mật - tụy ngược dòng rút stent (D396) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.09 | |
52 | 67 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Tắc mật do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K83.1)
Thủng dạ dày do ung thư đã phẫu thuật cắt bán phần dạ dày cách 1 năm, di căn ổ bụng, xâm lấn thành bụng (BV Ninh Thuận) (D00.2) | Nội soi dạ dày chẩn đoán + sinh thiết (U020)
Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da + Nong đường mật lấy sỏi qua da (D517) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.09 | |
53 | | 85 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Klatskin vùng rốn gan type IIIB (C24.0) | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (đặt Stent) (phòng mổ) + nội soi đường mật sinh thiết. Nếu thất bại làm PTBD (D394) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.09 | |
54 | 45 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | U gan chèn ép đường mật đã PTBD (C22.9); U gan chèn ép đường mật đã đặt stent mật da (C22.9) | Đặt Stent kim loại đường mật (D517); Đặt stent kim loại đường mật qua da (MXD4) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.15 | |
55 | | 66 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Tắc mật do ung thư đầu tụy giai đoạn tiến xa, đang hóa trị (C25.0) | Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D517) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.09 | |
56 | 75 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư bóng Vater đã đặt stent OMC (C24.1) | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy (D293) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | HM |
57 | 60 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan hạ phân thùy 6 BCLC 0 (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan hạ phân thùy 6 BCLC 0 (C22.0) | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI (D432); Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI không điển hình (D432) | Lê Tiến Đạt | | P.11 | |
58 | | 58 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Thoát vị rốn (K42.9) | Khâu phục hồi thành bụng +- đặt Mesh (D247) | Nguyễn Hồng Sơn | | P.03 | |
59 | 54 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Xuất huyết tiêu hóa trên nghĩ từ tá tràng/ Sau ERCP đặt stent do u đầu tụy (K26.9); Chảy máu vết cắt nhú vater sau ERCP đặt stent (K26.9) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi tiêm cầm máu (U032) | Phạm Minh Hải | | P.09 | TN |
60 | 54 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Tắc mật do ung thư thân tụy xâm lấn tĩnh mạch cửa, bó mạch lách, nghi di căn hạch (C25.1) | Nội soi chụp X-Quang mật - tụy ngược dòng đặt stent đường mật, nếu thất bại làm PTBD (D114) | Phạm Minh Hải | | P.09 | |
61 | | 57 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi đường mật trong gan phải/ dẫn lưu Kehr (K80.5); Sỏi đường mật trong gan phải, sỏi ống mật chủ/ dẫn lưu Kehr (K80.5) | Tán sỏi qua đường hầm Kehr (D489); Tán sỏi qua đường hầm Kehr (D489) | Phạm Minh Hải | | P.09 | |
62 | | 74 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm túi mật cấp Grade 1 do sỏi (đã tụt dẫn lưu túi mật xuyên gan qua da ) (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (có chụp X quang đường mật trong mổ) (Gây mê) (gồm hệ thống chụp X-quang C.Arm) (D569) | Phan Phước Nghĩa | | P.09 | |
63 | | 77 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan phải BCLC A4, Đã TACE (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ gan phải BCLC A4, Đã TACE (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Doãn Khắc Việt | | P.DSA01 | |
64 | 56 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (có chụp X quang đường mật trong mổ) (Gây mê) (gồm hệ thống chụp X-quang C.Arm) (D569) | Vũ Quang Hưng | | P.08 | HM |
65 | 61 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi gan tái phát (K80.8)
Sau phẫu thuật cắt túi mật, cắt gan thùy trái, làm mật ruột da (2018, BV Chợ Rẫy) (Z98.8); Viêm đường mật cấp Grade I do sỏi gan tái phát (K80.3); Sau phẫu thuật cắt túi mật, cắt gan thùy trái, làm mật ruột da (2018, BV Chợ Rẫy) (Z98.8) | Mổ mở đường hầm mật ruột da, lấy sỏi (D572); Mổ mở đường hầm mật ruột da lấy sỏi, làm lại đường hầm mật ruột da (có nội soi đường mật và tán sỏi trong mổ) (D572) | Vũ Quang Hưng | | P.12 | |
66 | | 51 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi ống mật chủ - Sỏi gan trái (K80.5); Sỏi ống mật chủ - Sỏi gan trái (K80.5) | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi (có soi đường mật trong mổ), đặt dẫn lưu Kehr (D543); Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi (có soi đường mật và tán sỏi trong mổ), đặt dẫn lưu Kehr (D543) | Lê Quang Nhân | 08:00 | P.09 | |
67 | | 61 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade 1 (K83.0)
Ung thư biểu mô đường mật trong gan xâm lấn đường mật rốn gan (C22.1) | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da bên trái + sinh thiết gan (D517) | Phan Phước Nghĩa | 11:00 | P.09 | |
68 | | 42 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay bên trái mức độ nặng (G56.0); Hội chứng ống cổ tay bên trái mức độ nặng (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182) | Đặng Lê Phương | | P.MO-MAT | TN |
69 | | 41 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Dị dạng mạch máu trán phải (I67.8) | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền (MXE7) | Huỳnh Trung Nghĩa | | P.DSA01 | TN |
70 | | 47 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Túi phình động mạch cảnh trong thông sau bên trái vỡ đã coiling (I60.3) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | TN |
71 | | 53 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Tổn thương thân sống T9, T10 nghi ngờ di căn (M49.5*); Tổn thương thân sống T9, T10 nghi ngờ di căn (M49.5*) | sinh thiết thân sống T9, T10 qua da (K113); Sinh thiết thân sống T10 (K113) | Huỳnh Quốc Bảo | 07:00 | P.06 | |
72 | | 45 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | K giáp di căn hạch cổ phải thòng trung thất (C73); Ung thư giáp dạng nhú thùy phải, di căn hạch sT3N1M0 (C73) | Cắt giáp toàn phần, nạo hạch, dẫn lưu (D207); Cắt giáp toàn phần, nạo hạch cổ nhóm II, III, IV phải và VIabcd - dẫn lưu (D207) | Hoàng Danh Tấn | | P.02 | |
73 | | 30 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Lê Huy Lưu | | P.08 | |
74 | 57 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | U thực quản 1/3 trên nghi K (C15.3); U thực quản 1/3 giữa nghi K (C15.3) | Nội soi thực quản- dạ dày- tá tràng có thể kết hợp sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U026); Nội soi dạ dày gây mê + sinh thiết (U026) | Lê Quang Nhân | | P.03 | |
75 | | 62 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Hậu môn nhân tạo đại tràng xuống (Z93.3)
Thoát vị cạnh hậu môn nhân tạo (K43.9)
Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông biến chứng rò đại tràng - bàng quang. (Z98.0); Hậu môn nhân tạo đại tràng xuống (Z93.3); Thoát vị cạnh hậu môn nhân tạo (K43.9); Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông biến chứng rò đại tràng - bàng quang. (Z98.0) | Phẫu thuật Hartmann Reversal (D254); Phẫu thuật Hartmann reversal nội soi (D164) | Lê Trung Kiên | | P.08 | |
76 | 64 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | K đại tràng lên cT4aN1M0 (C18.0) | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải (D289) | Nguyễn Phát Đạt | | P.10 | |
77 | | 27 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi túi mật có triệu chứng (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Nguyễn Viết Hải | | P.05 | |
78 | 61 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Dị vật dạng đường nghi xương cá vùng hạ sườn phải (T18.4); Dị vật xương cá cạnh đáy túi mật (T18.4) | Nội soi ổ bụng để thăm dò, lấy dị vật (D574); Phẫu thuật nội soi lấy dị vật (D574) | Phạm Ngọc Trường Vinh | | P.08 | |
79 | 35 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Nghi K dạ dày cT4bN2M1 xâm lấn gan HPT 1, di căn ổ bụng, phổi trái (C16.9)
Tắc mật do hạch rốn gan chèn ép (C16.9) | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. (Gây mê) (D517) | Phan Phước Nghĩa | | P.09 | |
80 | 88 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Lỗ mở hồi tràng (Z93.2)
Ung thư trực tràng đã phẫu thuật cắt trước thấp, mở hồi tràng ra da (C20) | Phẫu thuật đóng lỗ mở hồi tràng (D254) | Trần Đức Huy | | P.12 | |
81 | | 80 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư hang môn vị (C16.3) | Phẫu thuật cắt phần xa dạ dày (D142) | Hoàng Danh Tấn | 08:00 | P.10 | HM |
82 | 37 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư đại tràng góc gan cT4aN2Mx, nghi di căn gan HPT III (C18.3); Ung thư đại tràng lên cT4aN2Mx, U gan HPT III nghĩ di căn (C18.3); Ung thư đại tràng góc xuống góc lách cT4bN2Mx, xâm lấn đuôi tụy đã phẫu thuật cắt đại tràng trái + thân đuôi tụy, hóa trị 8 chu kì (C18.6); Ung thư đại tràng góc gan cT4aN2Mx, nghi di căn gan HPT III (C18.3) | Phẫu thuật cắt đại tràng phải mở rộng (D289)
Cắt u gan di căn (D418); Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng (D205); Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy 3 không điển hình (D292) | Phạm Hữu Thông | 10:00 | P.10 | TN |
83 | | 60 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Theo dõi u bàng quang xâm lấn niệu quản phải (C67.9)
Viêm bàng quang (N30.0)
Sỏi bàng quang (N21.0) | Nội soi bàng quang cắt u + tán sỏi bàng quang qua ngã niệu đạo (H464) | Lê Mạnh Hùng | 16:00 | P.07 | |
84 | | 37 | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Dị dạng động tĩnh mạch não thái dương bên trái SM grade II (I67.8); Dị dạng động tĩnh mạch não thái dương bên trái SM grade II (I67.8) | Phẫu thuật dị dạng động - tĩnh mạch não (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K277); Phẫu thuật dị dạng động - tĩnh mạch não (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K277) | Huỳnh Trung Nghĩa | 07:00 | P.02 | |
85 | | 60 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh (CHA2DS2-VASc: 3đ, HAS-BLED: 0đ) mới phát hiện (I48.1)
Suy tim NYHA III (EF = 46% ngày 24/04/2024) do (I50.0)
Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn (I25.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Trần Hòa | 10:00 | P.DSA01 | TN |
86 | | 33 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, song thai DCDA 38 tuần 1 ngày, ngôi mông-đầu, chuyển dạ, thai sau thụ tinh ống nghiệm (O30.0); Con so, song thai DCDA 38 tuần 1 ngày, ngôi mông-đầu, chuyển dạ, thai sau thụ tinh ống nghiệm (O30.0) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L229); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L229) | Bùi Thị Phương Loan | | P.S2 | TN |
87 | | 26 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Chuyển dạ và đẻ có nước ối lẫn phân su/ (O68.1)
Con so, thai 39 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Ối xấu (O68.1); Con so, thai 39 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Đặng Thị Phương Thảo | | P.S3 | TN |
88 | | 18 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Chuyển dạ đình trệ/ (O64.8)
Con so, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Theo dõi tiền sản giật chưa dấu hiệu nặng (O14.0)
Đái tháo đường thai kỳ điều trị tiết chế (O24.4); Chuyển dạ đình trệ/ (O64.8); Con so, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Theo dõi tiền sản giật chưa dấu hiệu nặng (O14.0); Đái tháo đường thai kỳ điều trị tiết chế (O24.4) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | La Văn Minh Tiến | | P.S1 | CC |
89 | | 42 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Đa nhân xơ tử cung gây cường kinh (D25.9)
Thiếu máu (D50.0); Đa nhân xơ tử cung gây cường kinh (D25.9); Thiếu máu (D50.0) | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn chừa 2 buồng trứng (L108); Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn chừa 2 buồng trứng (L108) | Lê Thị Kiều Dung | | P.S1 | TN |
90 | | 61 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Sa tử cung độ III (N81.8); Sa tử cung độ III (N81.8) | Phẫu thuật nội soi cố định âm đạo vào cân chậu lược (L168); Phẫu thuật nội soi cố định tử cung, thành trước âm đạo vào cân chậu lược (H454) | Trần Nhật Huy | | P.S1 | TN |
91 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 3, thai 38 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Vết mổ cũ 2 lần (O34.2); Con lần 3, thai 38 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Vết mổ cũ 2 lần (O34.2) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267)
Triệt sản theo yêu cầu (L177); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267); Triệt sản theo yêu cầu (L177) | Lê Thị Kiều Dung | 06:00 | P.S2 | CC |
92 | | 29 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Khung chậu hẹp (O33.1)
Vết mổ cũ (O34.2); Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Khung chậu hẹp (O33.1); Vết mổ cũ (O34.2) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Bùi Thị Phương Loan | 06:30 | P.S3 | CC |
93 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, vết mổ cũ (O34.2) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Lê Thị Kiều Dung | 17:00 | P.S1 | TN |
94 | | 33 | KHOA PHỤ SẢN (SAU SINH 3B) | | Trĩ P2E2C2 huyết khối (K64.8)
Con lần 2, thai 37 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1)
Đái tháo đường thai kỳ điều trị insulin đường huyết không kiểm soát tốt (O24.4)
Theo dõi thai to (O33.5); Trĩ P2E2C2 huyết khối (K64.8); Con lần 2, thai 37 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1); Đái tháo đường thai kỳ điều trị insulin đường huyết không kiểm soát tốt (O24.4); Theo dõi thai to (O33.5); Trĩ P2E2C2 huyết khối (K64.8) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Phẫu thuật cắt trĩ (F065) | Phạm Thị Loan | | P.S2 | |
95 | | 33 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Con lần 2, thai 38 tuần , ngôi đầu, chuyển dạ / Mẹ suy giáp, dị hợp tử gen G6PD (Z34.9)
Khung chậu hẹp (O33.1)
Vết mổ cũ (O34.2)
Viêm gan B (B16.9); Con lần 2, thai 38 tuần , ngôi đầu, chuyển dạ / Mẹ suy giáp, dị hợp tử gen G6PD (Z34.9); Khung chậu hẹp (O33.1); Vết mổ cũ (O34.2); Viêm gan B (B16.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Trần Nhật Huy | | P.S1 | CC |
96 | | 44 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | U buồng trứng trái tồn tại lâu (D39.1); U buồng trứng phải tồn tại lâu (D39.1) | Phẫu thuật nội soi bóc u buồng trứng trái (L284)
Triệt sản theo yêu cầu (L283); Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ phải (L286); Triệt sản theo yêu cầu (L283) | Trần Thị Nhật Vy | | P.S3 | TN |
97 | | 71 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Hẹp van động mạch chủ nặng, có triệu chứng, chênh áp cao, do thoái hóa van 3 mảnh (I35.8)
Theo dõi bệnh 2 nhánh mạch vành, hẹp 60-70% LAD I, 50-60% LCx III (MSCT) (I25.0) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Vũ Hoàng Vũ | 10:00 | P.DSA02 | |
98 | | 0 | KHOA SƠ SINH | | Hội chứng tim phải thiểu sản. Không lỗ van động mạch phổi (Q22.6)
Nhiễm khuẩn sơ sinh (P36.9); Hội chứng tim phải thiểu sản. Không lỗ van động mạch phổi (Q22.6); Nhiễm khuẩn sơ sinh (P36.9) | Đặt stent ống động mạch (MXC8); Đặt stent ống động mạch (MXC8) | Đào Anh Quốc | 07:00 | P.DSA02 | TN |
99 | | 25 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nang nhái sàn miệng (J39.2); Nang nhái sàn miệng (J39.2) | Phẫu thuật lấy nang nhái (R083); Phẫu thuật mở nang nhái sàn miệng phải (D248) | Lê Thị Thu Hồng | | P.02 | |
100 | | 25 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amidan quá phát hốc mủ (J35.1)
VA tồn dư (J34.0); Viêm amidan quá phát hốc mủ (J35.1); VA tồn dư (J34.0) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152); Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Lương Ngọc Yến | | P.MO-MAT | |
101 | | 38 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Liệt dây thanh 2 bên (J38.0); Liệt dây thanh 2 bên (J38.0) | Phẫu thuật treo sụn phễu trái (J273); Phẫu thuật nội soi vi phẫu cắt dây thanh trái (J295) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
102 | 60 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi K thanh quản đã sinh thiết ống mềm (C32.9); K thanh quản cT3N0M0 (C32.9) | Phẫu thuật soi treo sinh thiết lạnh +/- cắt thanh quản toàn phần +/- nạo hạch cổ (J161); Soi treo thanh quản cắt lạnh u thanh quản + Cắt thanh quản toàn phần+ nạo hạch cổ nhóm II-III-IV 2 bên (J162) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
103 | 42 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) | Phẫu thuật cắt thùy trái +- cắt tuyến giáp toàn phần (D203); Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần (D203) | Lý Xuân Quang | | P.15 | |
104 | | 55 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang bướm trái nghi do nấm (J32.3); Viêm xoang bướm trái nghi do nấm (J32.3) | Phẫu thuật nội soi nạo sàng, mở xoang bướm trái (J266) (J266); Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm trái (J259) | Phạm Kiên Hữu | | P.11 | |
105 | | 20 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Áp xe vùng cổ trái / Theo dõi dò khe mang tái phát (Q18.0) | Rạch áp xe cổ trái (gây tê) (R590) | Văn Thị Hải Hà | | P.15 | TN |
106 | 51 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | R 36, 37, 46, 47 mất/Mất răng toàn bộ hàm trên (K08.1); R 36, 37, 46, 47 mất/Mất răng toàn bộ hàm trên (K08.1) | 2 implant gò má hàm trên (R641)
Implant hàm trên + hàm dưới (R194)
Ghép xương hàm trên + hàm dưới (R478); Phẫu thuật ghép xương vùng răng 35-37,46-47 (R478); Cấy ghép implant vùng răng 16,13,11,21,23,26,35,37,46,47 (R334) | Hồ Nguyễn Thanh Chơn | 07:30 | P.03 | |
107 | | 32 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | DƯ MỠ MÁ P/ SAU CHUYỂN VẠT XƯƠNG MÁC TẠO HÌNH XƯƠNG HÀM DƯỚI T SAU CẮT U (Q67.0); DƯ MỠ MÁ P/ SAU CHUYỂN VẠT XƯƠNG MÁC TẠO HÌNH XƯƠNG HÀM DƯỚI T SAU CẮT U (Q67.0) | Hút mỡ má (T452)
Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ (Gây mê) (T110); Hút mỡ má (T452); Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ (Gây mê) (T110) | Nguyễn Mạnh Đôn | 07:00 | P.01 | TN |
108 | | 22 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | NGỰC NHỎ (Z41.1); NGỰC NHỎ (Z41.1) | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) (Thẩm mỹ) (T227); Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) (Thẩm mỹ) (T227) | Nguyễn Mạnh Đôn | 07:00 | P.01 | TN |
109 | | 50 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | SẸO VÚ T/ SAU PHẪU THUẬT NÂNG NGỰC, TÁI TẠO VÚ, QUẦNG VÚ, NÚM VÚ TRÁI CÁCH 6 NĂM (Z41.1); SẸO VÚ T/ SAU PHẪU THUẬT NÂNG NGỰC, TÁI TẠO VÚ, QUẦNG VÚ, NÚM VÚ TRÁI CÁCH 6 NĂM (Z41.1) | Cắt sửa sẹo (T154); Cắt sửa sẹo (T154) | Vũ Hữu Thịnh | 07:30 | P.MO-MAT | TN |
110 | 73 | | KHOA THẦN KINH | | Theo dõi rò động mạch cảnh - xoang hang hai bên (I77.0) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trần Quốc Tuấn | | P.DSA01 | TN |
111 | 69 | | KHOA THẦN KINH | | Nhược cơ IIB, ACHR AB(+) (G70.0)
U trung thất trước lệch trái nghi Low-risk thymoma (D38.4); Nhược cơ IIB, ACHR AB(+) (G70.0); U trung thất trước lệch trái nghi Low-risk thymoma (D38.4) | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) [gây mê] (I292); PTNS cắt u trung thất trước kèm mô tuyến ức tồn lưu có hỗ trợ dưới mỏm mũi kiếm (I292) | Lê Thị Thiên Nga | 08:00 | P.04 | |
112 | 72 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Tăng sinh lành tính Tuyến tiền liệt/Tăng PSA (D29.1); Tăng sinh lành tính Tuyến tiền liệt/Tăng PSA (D29.1) | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0); Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0) | Nguyễn Quang Thái Dương | | | |
113 | 50 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi niệu quản trái (N20.1); Sỏi niệu quản trái (N20.1) | Nội soi tán sỏi niệu quản trái (H315); Nội soi tán sỏi niệu quản trái bằng laser (H315) | Phạm Văn An | | P.02 | |
114 | 39 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận trái đã phẫu thuật nội soi tại bệnh viện đại phương năm 2019. Còn thông JJ bể thận - niệu quản trái (đầu dưới thông JJ không có trong bàng quang) (N20.1) | Nội soi rút JJ niệu quản trái cũ + đặt lại JJ niệu quản trái (H176) | Phạm Văn An | | P.07 | |
115 | | 59 | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi niệu quản trái đã đặt JJ. Thận trái ứ nước độ II (N20.1); Sỏi niệu quản trái đã đặt JJ. Thận trái ứ nước độ II (N20.1) | Nội soi tán sỏi niệu quản trái (H315); Nội soi tán sỏi niệu quản trái bằng laser (H315) | Phạm Văn An | | P.02 | |
116 | 42 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận trái (N20.0); Sỏi thận trái (N20.0) | Lấy sỏi thận trái qua da (H334); Lấy sỏi thận trái qua da (H334) | Phó Minh Tín | 08:00 | P.07 | |
117 | 66 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Thoát vị bẹn trái (K40.9); Thoát vị bẹn trái trực tiếp (K40.9) | PTNS phục hồi thành bẹn trái bằng Mesh (D307); PTNS phục hồi thành bẹn trái bằng Mesh (D307) | Phó Minh Tín | 10:00 | P.07 | |
118 | | 51 | KHOA TIẾT NIỆU | | Bướu bàng quang nông tái phát (C67.9); Bướu bàng quang nông tái phát (C67.9) | Cắt đốt nội soi bướu bàng quang (H384); Cắt đốt nội soi bướu bàng quang qua ngã niệu đạo (H464) | Phó Minh Tín | 11:00 | P.01 | |
119 | 46 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận phải đã đặt thông JJ (N20.0)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (N39.0); Sỏi thận phải đã đặt thông JJ (N20.0); Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (N39.0) | Tán sỏi qua nội soi sỏi thận bằng ống soi mềm (H334); Tán sỏi qua nội soi sỏi thận phải bằng ống soi mềm (H334) | Lê Mạnh Hùng | 15:00 | P.07 | |
120 | 46 | | KHOA TIÊU HÓA | | hạch ổ bụng nghi lymphoma (C82.7); Hạch ổ bụng nghi lymphoma (C82.7) | Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng (D392); Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng (D392) | Phạm Ngọc Trường Vinh | | P.09 | |
121 | 65 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Bệnh mạch vành 3 nhánh hẹp 30% đoạn gần LM, 50% đoạn xa LM, theo dõi nốt canxi vôi hóa đoạn giữa, tắc LAD từ lỗ nhận bàng hệ đối bên, hẹp 80% lỗ LCX, hẹp 80% LCX II, hẹp 70% RCA II, 70% RCA III, 70% PLV (I25.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Vũ Hoàng Vũ | | P.DSA02 | |
122 | 73 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực ổn định CCS III kém đáp ứng điều trị nội khoa/ Vôi hóa 3 nhánh mạch vành/MSCT 4/2024 (I20.0)
Suy tim NYHA III EF giảm nhẹ 46% 4/2024 (I50.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành và Can thiệp mạch vành) (MXD9) | Vũ Hoàng Vũ | | P.DSA01 | |
123 | 60 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực ổn định CCS II kém đáp ứng với điều trị nội khoa (I20.0)
Bệnh mạch vành 3 nhánh bán tắc LAD I, hẹp 80% LCX II, bán tắc OM2, 60% RCA I, 80% RCA II-III (CMV UMC 24/4/2024) (I25.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Vũ Hoàng Vũ | 00:00 | P.DSA02 | HM |
124 | 65 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Suy tim giai đoạn B theo ACC/AHA (EF 60%) nghĩ do bệnh tim thiếu máu cục bộ (I50.0) (I50.0); Hẹp 50-69% động mạch cảnh trong trái (S15.0); Phẫu thuật thay đoạn phình động mạch chủ bụng dưới thận (2022) (I71.4); Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ-Bệnh mạch vành 3 nhánh hẹp 30% đoạn gần LM, 50% đoạn xa LM, theo dõi nốt canxi vôi hóa đoạn giữa, Tắc LAD từ lỗ nhận bàng hệ đối bên, hẹp 80% lỗ LCX, hẹp 80% LCX II, hẹp 70% RCA II, 70% RCA III, 70% PLV (I25.5) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Vũ Hoàng Vũ | 00:00 | P.DSA02 | TN |
125 | 52 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực không ổn định, không nguy cơ cao - rất cao, GRACE SCORE 63đ, non-HBR (I20.0); Đau thắt ngực không ổn định, không nguy cơ cao - rất cao, GRACE SCORE 63đ, non-HBR (I20.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 06:30 | P.DSA02 | TN |
126 | 60 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực ổn định CCS II kém đáp ứng với điều trị nội khoa (I20.0)
Bệnh mạch vành 3 nhánh bán tắc LAD I, hẹp 80% LCX II, bán tắc OM2, 60% RCA I, 80% RCA II-III (CMV UMC 24/4/2024) (I25.9)
Tăng huyết áp nguyên phát (I10)
Đái tháo đường típ 2 (HbA1C: 7.78% 4.2024) kiểm soát kém (E11.9)
Rối loạn lipid máu (LDL-C: 67 mg/dL 4.2024) (E78.2)
Bệnh thận mạn giai đoạn IIIA (N18.3)
Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (K21.9); Đau thắt ngực ổn định CCS II kém đáp ứng với điều trị nội khoa- Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 1DES/LAD1-2 (UMC 27/4/24 ) , hẹp 80% LCX II, bán tắc OM2, 60% RCA I, 80% RCA II-III (CMV UMC 24/4/2024) (I20.0); Đái tháo đường típ 2 (HbA1C: 7.78% 4.2024) kiểm soát kém (E11.9); Rối loạn lipid máu (LDL-C: 67 mg/dL 4.2024) (E78.2); Bệnh thận mạn giai đoạn IIIA (N18.3); Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (K21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Trần Hòa | 08:00 | P.DSA02 | TN |
127 | 38 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | TD STEMI thành dưới ngày 2, chưa ghi nhận biến chứng cơ học, chưa ghi nhận biến chứng rối loạn nhịp, Killip 1, còn đau ngực (CĐPB: Viêm cơ tim cấp nguy cơ trung bình) (I40.8); Nhồi máu cơ tim ST chênh lên thành dưới ngày 2, killip I, chưa ghi nhận biến chứng. (I21.1); Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 01 DES tại LCx II (UMC 27/4/2024), còn hẹp 70% LAD I-II, 50% RCA III (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 10:00 | P.DSA02 | CC |
128 | 34 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Tiểu máu nghĩ do nang thận xuất huyết (R31) | Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền (B313) | Vũ Hoàng Vũ | 11:00 | P.DSA02 | |
129 | 69 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên không rõ ngày nguy cơ cao, Killip II->I, GRACE score 157, HBR (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 14:00 | P.DSA02 | |
130 | 48 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Ngất nghĩ do cơn rối loạn nhịp thất (R40.2); Đợt cấp mất bù suy tim mạn, yếu tố thúc đẩy: rối loạn nhịp/ Suy tim EF giảm, NYHA II (I50.0); Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ mạn - Bệnh thân chung và 2 nhánh mạch vành - Hẹp LM 50% , 80% LAD1-2 , LCx3 40-50% , RCA2 60-70% (I25.9); Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 đang chạy thận định kỳ 2-4-6 (N18.5); Tăng huyết áp (I10); Đái tháo đường típ 2 (E11.9); Tăng lipid máu hỗn hợp (E78.2) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 14:00 | P.DSA02 | TN |