LỊCH MỔ NGÀY 19 - 03 - 2024 |
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
|
STT |
TUỔI |
KHOA |
CHUYÊN KHOA |
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ |
PHƯƠNG PHÁP MỔ |
PHẪU THUẬT VIÊN |
GIỜ MỔ |
PHÒNG MỔ |
GHI CHÚ
|
NAM |
NỮ |
1 | | 59 | ĐƠN VỊ GMHS PHẪU THUẬT TIM MẠCH 5A | | Hậu phẫu phẫu thuật thay van ĐMC, sửa van hai lá, bọc ĐMC lên (5/3/2024) (Z95.3)
Tràn dịch màng ngoài tim, màng phổi phải lượng nhiều (I31.3); Tràn dịch màng ngoài tim, màng phổi phải lượng nhiều/ Hậu phẫu phẫu thuật thay van ĐMC, sửa van hai lá, bọc ĐMC lên (5/3/2024) (I31.3) | Thám sát, đặt dẫn lưu màng phổi phải + màng tim (I244); Phẫu thuật dẫn lưu màng ngoài tim, màng phổi (P410) | Phạm Trần Việt Chương | | P.01 | CC |
2 | 54 | | ĐƠN VỊ HỒI SỨC NGOẠI THẦN KINH | | AVM đính phải (I67.8) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trần Quốc Tuấn | | P.DSA01 | |
3 | | 58 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm tụy cấp tính do sỏi mật (K85.1)
Viêm đường mật cấp do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (A41.5); Viêm tụy cấp tính do sỏi mật (K85.1); Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K80.3) | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394); Nội soi chụp X-Quang mật - tụy ngược dòng lấy sỏi ống mật chủ (D394) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.12 | CC |
4 | | 49 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm tụy cấp nghĩ do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K85.8)
Sỏi túi mật (K80.2) | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.12 | CC |
5 | | 34 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm ruột thừa cấp (K35.8)
Xơ gan mật tiên phát đã ghép gan 10/10/2023 (K74.3) | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D075) | Nguyễn Đức Thuận | | P.13 | CC |
6 | 44 | | KHOA CẤP CỨU | | Thoát vị đĩa đệm cột sống C3-4, C4-5, C5-6, C6-7 gây chèn ép tủy, chèn ép rễ thần kinh (M50.2) | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220) | Nguyễn Đức Vũ | | P.06 | CC |
7 | | 74 | KHOA CẤP CỨU | | T/d xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày tá tràng tạm ổn (K92.2) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021) | Trần Lê Thanh Trúc | 08:00 | P.08 | |
8 | 20 | | KHOA CẤP CỨU | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt lan gốc bìu (K60.3); Rò hậu môn xuyên cơ thắt lan gốc bìu (K60.3); Bệnh hoại thư sinh hơi bìu (A48.0) | Phẫu thuật cắt mô xơ đường rò, rạch dẫn lưu áp xe (F139); Phẫu thuật cắt mở đường rò, rạch tháo mủ, đặt dẫn lưu (F139) | Nguyễn Trung Tín | 09:00 | P.13 | |
9 | | 89 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm dạ dày - GERD (K29.1)
Thiếu máu mạn (D64.9) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021)
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết (gây mê) (phòng mổ) (U018) | Trần Lê Thanh Trúc | 10:00 | P.05 | |
10 | | 74 | KHOA CẤP CỨU | | Nhồi máu cơ tim cấp thành dưới giờ 5 (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA01 | TN |
11 | | 38 | KHOA CẤP CỨU | | Áp xe hậu môn móng ngựa gian cơ thắt (K61.0); Áp xe hậu môn móng ngựa gian cơ thắt (K61.0) | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe (Z038); Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe (Z038) | Lưu Hiếu Nghĩa | 23:00 | P.13 | CC |
12 | | 53 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Viêm hẹp bao gân gấp ngón 1 tay phải (M65.3) | cắt ròng rọc A1 ngón 1 tay phải (N180) | Nguyễn Phúc Thịnh | | P.01 | TN |
13 | | 62 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | gãy 1/3 giữa 2 xương cẳng chân Trái đã kết hợp xương 3 tháng / chưa lành xương (S82.90) | KHX gãy 1/3 giữa xương chày trái (N637)
Ghép xương ổ gãy (N191) | Lê Tường Viễn | 08:00 | P.05 | |
14 | 57 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Hoại tử chỏm xương đùi 2 bên - Đã thay khớp háng phải (M87.0); Hoại tử chỏm xương đùi 2 bên - Đã thay khớp háng phải (M87.0) | Thay khớp háng trái toàn phần (N241); Thay khớp háng trái toàn phần (N241) | Trần Nguyễn Phương | 08:00 | P.05 | |
15 | | 46 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Rách gân cơ trên gai vai trái (M75.1) | PTNS khâu gân chóp xoay vai trái (N306) | Cao Thỉ | 12:00 | P.05 | |
16 | | 51 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Viêm cân mạc hoại tử mông đùi, viêm mủ khớp gối phải do Staphylococcus aureus (MRSA), áp xe ụ ngồi 2 bên (M72.6) | Cắt lọc nhiễm trùng mông, đùi, khớp gối, ụ ngồi bên phải (T634); Hút áp lực âm (VAC) liên tục đùi phải (T380) | Dương Đình Triết | 12:00 | P.10 | |
17 | 66 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Viêm mô tế bào đùi, cẳng chân trái (A41.8) | Cắt lọc đùi trái + khâu da cẳng chân trái (T634)
đăt VAC (T380) | Lê Đức Đôn | 12:00 | P.01 | TN |
18 | | 69 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Viêm cân mạc hoại tử đùi, cẳng bàn cân phải đã cắt lọc (M72.6) | Cắt lọc , đóng mỏm cụt đùi P (T634) | Nguyễn Thành Nhân | 12:00 | P.05 | |
19 | | 64 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Gãy cổ xương đùi trái (S72.0) | Thay khớp háng trái bán phần (N240) | Nguyễn Thành Nhân | 12:00 | P.05 | |
20 | | 75 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Gãy cổ xương đùi trái (S72.0) | Thay khớp háng trái bán phần (N240) | Trần Nguyễn Phương | 12:00 | P.05 | |
21 | | 37 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Bướu phần mềm mặt lòng khớp bàn đốt ngón 4 tay phải (D21.1) | Lấy u phần mềm mặt lòng khớp bàn đốt ngón 4 tay phải+ giải phẫu bệnh (N502) | Nguyễn Phúc Thịnh | 12:30 | P.02 | TN |
22 | | 47 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0) | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 2 bên (K132) | Cao Thỉ | 13:30 | P.02 | TN |
23 | 62 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối 2 bên trái > phải (M17.0) | Thay khớp gối trái toàn phần (N491) | Mai Thanh Việt | 14:00 | P.05 | |
24 | | 74 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Ung thư trực tràng giữa cao cT4aN2M0, CRM - (C20) | PTNS cắt trước thấp +/- Mở hồi tràng ra da (D164) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
25 | 46 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Tổn thương u nghi GIST trực tràng thấp (D19.7) | Cắt u qua ngã tầng sinh môn (D171) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
26 | 40 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn gian cơ thắt, tái phát (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F054) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
27 | 24 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn tái phát (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F054) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
28 | 44 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
29 | | 52 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.8) | Phẫu thuật Longo (F075) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
30 | | 38 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
31 | 50 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8); Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8) | Cắt trĩ bằng Ligasure (F068); Cắt trĩ bằng dao ligasure (F065) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.12 | |
32 | | 72 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV P2E2C2 (K64.3); Trĩ độ IV P2E2C2 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
33 | 47 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hợp P2E2C2 (K64.2); Trĩ hỗn hợp P2E2C2 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
34 | | 50 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV P2E2C2 (K64.3) | Cắt trĩ phương pháp NĐH (F068) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
35 | 39 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt, tái phát (K60.3); Rò hậu môn xuyên cơ thắt thấp (K60.3); Trĩ P2E1C1 (K64.1) | Cắt mô xơ đường rò (F054); Cắt mô xơ đường rò + Cắt trĩ (F054) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
36 | 34 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Áp xe hậu môn khoang gian cơ thắt (K61.0); Rò hậu môn sinh mủ gian cơ thắt (K60.3) | Dẫn lưu áp xe hậu môn (Z038); Cắt mô xơ đường rò (F054) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
37 | 45 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Polyp ống hậu môn (K51.4); Polyp ống hậu môn (K51.4) | Cắt polip hậu môn (F125); Cắt polyp hậu môn (F125) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
38 | 29 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hơp P2E2C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Việt Bình | | P.13 | |
39 | | 35 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E2C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Việt Bình | | P.13 | |
40 | 54 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Phạm Minh Ngọc | | P.13 | |
41 | | 35 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Nứt kẽ hậu môn mạn (K60.1) | Cắt bên cơ thắt trong (F066) | Võ Đăng Thanh Hiên | | P.13 | |
42 | | 17 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Bệnh tổ lông vùng cùng cụt (L05.9) | phẫu thuật Bascom (F054) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.13 | |
43 | 49 | | KHOA HÔ HẤP | | Viêm mô tế bào cẳng chân trái, viêm xương cẳng chân 2 bên (L03.8) | cắt lọc nạo xương viêm xương cẳng chân 2 bên (T634) | Huỳnh Phương Nguyệt Anh | | P.05 | |
44 | 78 | | KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC | | Đa nang gan, bội nhiễm (K76.8); Đa nang gan, bội nhiễm (K76.8) | Dẫn lưu nang gan dưới hướng dẫn siêu âm (D109); Dẫn lưu nang gan 2 bên dưới hướng dẫn siêu âm (D109) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | CC |
45 | | 75 | KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC | | Suy hô hấp cấp giảm oxy máu - ARDS mức độ nặng nghĩ do tắc đàm (J96.0) | Mở khí quản qua da bằng bóng nong (mở khí quản nong xuyên da) (Z208) | Trần Thanh Tài | | P.11 | |
46 | | 53 | KHOA LÃO - CSGN | | K đường mật di căn gan (C24.9); K đường mật di căn gan (C24.9) | Đặt buồng tiêm truyền dưới da [gây tê] (D110); Đặt buồng tiêm truyền dưới da [gây tê] (D110) | Đỗ Hữu Thành | 08:00 | P.MO-MAT | TN |
47 | 64 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Hoại tử khô ngón 1, 2 bàn chân (P) (L03.0) | PT tháo ngón 1, 2 chân P (N243) | Lê Quang Đình | 07:00 | P.04 | |
48 | 33 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất trước lệch trái nghi K tuyến ức, xâm lấn cơ ngực trái, xâm lấn sụn sườn 2,3,4 (T), thân xương ức, xâm lấn màng phổi, màng tim - nghi ngờ dính/ xâm lấn quai động mạch chủ và tĩnh mạch thân cánh tay - đầu (T) (C37) | Phẫu thuật cắt u trung thất (I174) | Trần Thanh Vỹ | 07:00 | P.04 | HM |
49 | 70 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Tắc hoàn toàn động mạch chậu ngoài + đùi nông + chày trước hai bên (I74.5) | PT bắc cầu ĐM chủ - ĐM đùi 2 bên (I220) | Lê Phi Long | 08:00 | P.04 | |
50 | | 72 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch chân trái (I83.9) | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio (1 chân) (I251) | Lê Phi Long | 08:00 | P.MO-MAT | HM |
51 | 62 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Phình dạng thoi động mạch chủ bụng đoạn dưới thận, có huyết khối bám thành (I71.4) | Phẫu thuật Điều trị phình động mạch chủ bụng dưới thận (I182) | Trần Thanh Vỹ | 08:00 | P.04 | |
52 | | 42 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Suy tĩnh mạch chi dưới (P) (I87.2) | Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng Laser nội mạch (1 chân) (Gây mê) (I248) | Lê Quang Đình | 08:30 | P.02 | TN |
53 | | 70 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.4); Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.4) | FAV tay trái (I260); FAV tay trái (I260) | Lê Thị Thiên Nga | 11:00 | P.02 | |
54 | | 69 | KHOA MẮT | | Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) | Mắt trái phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 08:00 | P.MO-MAT | TN |
55 | | 60 | KHOA MẮT | | Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8); Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) | Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288); Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288) | Nguyễn Thành Luân | 08:00 | P.MO-MAT | TN |
56 | 59 | | KHOA MẮT | | Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) | Mắt phải phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 08:30 | P.MO-MAT | TN |
57 | 66 | | KHOA MẮT | | Hai mắt đục thủy tinh thể / Mắt trái theo dõi đứt Zinn (H25.8); Hai mắt đục thủy tinh thể / Mắt trái theo dõi đứt Zinn (H25.8) | Mắt phải phaco + IOL (M288); Mắt phải phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 09:00 | P.MO-MAT | TN |
58 | | 71 | KHOA MẮT | | Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8)
Mắt phải IOL yên (Z96.1) | Mắt trái phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 09:30 | P.MO-MAT | TN |
59 | | 68 | KHOA MẮT | | Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8)
Thoái hóa võng mạc (H35.4) | Mắt phải phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 10:00 | P.MO-MAT | TN |
60 | | 70 | KHOA MẮT | | Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8)
Mắt phải IOL yên (Z96.1); Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8); Mắt phải IOL yên (Z96.1) | Mắt trái phaco + IOL (M288); Mắt trái phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 10:30 | P.MO-MAT | TN |
61 | | 58 | KHOA MẮT | | Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8)
Mắt phải IOL yên (Z96.1) | Mắt trái phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 11:00 | P.MO-MAT | TN |
62 | | 71 | KHOA MẮT | | Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8)
Mắt phải IOL yên (Z96.1); Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8); Mắt phải IOL yên (Z96.1) | Mắt trái phaco + IOL (M288); Mắt trái phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 11:30 | P.MO-MAT | TN |
63 | 54 | | KHOA MẮT | | Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8)
Hai mắt glaucoma (H40.8)
Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ (I25.5)
Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) | Mắt trái phaco + IOL (M288) | Hồng Văn Hiệp | 12:00 | P.MO-MAT | TN |
64 | | 67 | KHOA MẮT | | Tắc và bán tắc lệ đạo (H04.5)
Mắt phải áp xe túi lệ ồn (H04.8)
Loạn nhịp tim xác định khác (I49.8) | Mắt phải cắt bỏ túi lệ (M143) | Hồng Văn Hiệp | 13:00 | P.MO-MAT | TN |
65 | 62 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi túi mật (K80.1) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (có chụp X quang đường mật trong mổ) (Gây mê) (gồm hệ thống chụp X-quang C.Arm) (D569) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.09 | |
66 | 100 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm túi mật cấp grade 3 do sỏi đã PTGBD (K80.0); Viêm túi mật cấp grade 3 do sỏi đã PTGBD (K80.0) | Lấy sỏi túi mật qua da, nếu thất bại: phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D489); Lấy sỏi túi mật qua da (D489) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
67 | 68 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sang thương trong gan hạ phân thùy 8 nghĩ di căn (C22.0) | Hủy u gan tại chỗ (MC69) | Nguyễn Quang Thái Dương | | P.DSA01 | |
68 | 68 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Tắc mật do u đoạn cuối ống mật chủ nghĩ ung thư đã dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (C24.9) | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy (D293) | Phạm Hữu Thông | | P.08 | |
69 | | 41 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm tụy cấp thể hoại tử, do tăng triglycerid biến chứng tụ dịch quanh tụy nhiễm trùng (K85.8) | Phẫu thuật nội soi lấy mô tụy hoại tử, rửa bụng, dẫn lưu (D232) | Phạm Minh Hải | | P.09 | |
70 | 36 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Rò tiêu hóa sau phẫu thuật phục hồi lưu thông ruột (K63.2)
Sau phẫu thuật cắt đại tràng phải do viêm túi thừa đại tràng lên (Z98.8) | Phẫu thuật thám sát, khâu đường rò (D339) | Phạm Minh Hải | | P.09 | |
71 | 53 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sang thương trong gan đa ổ 2 thùy chưa rõ bản chất (D37.6) | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u gan (D323) | Phan Phước Nghĩa | | P.09 | HM |
72 | 73 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan tái phát thùy trái BCLC A1 (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan tái phát thùy trái BCLC A1 (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Doãn Khắc Việt | | P.DSA01 | |
73 | | 68 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sang thương trong gan thùy phải nghi ác tính, xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa phải trái, tĩnh mạch gan (D37.6); Sang thương trong gan thùy phải nghi ác tính, xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa phải trái, tĩnh mạch gan (D37.6) | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8); Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8) | Trần Doãn Khắc Việt | | | TN |
74 | | 42 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật grade I do sỏi ống mật chủ (K80.3)
Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật, nếu thất bại, mở ống mật chủ lấy sỏi (D541) | Trần Văn Toản | | P.09 | |
75 | 76 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Thoát vị bẹn phải (K40.9) | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) (D307) | Vũ Quang Hưng | | P.09 | |
76 | 68 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Chèn ép tủy T12 - Tổn thương T12, L1, L4, L5 nghĩ do di căn (G95.2) | Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) (K204) | Huỳnh Quốc Bảo | | P.06 | |
77 | | 43 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Bệnh Moyamoya đã phẫu thuật bán cầu phải (I67.5); Bệnh Moyamoya đã phẫu thuật bán cầu phải (I67.5) | Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K279); Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K279) | Huỳnh Trung Nghĩa | | P.06 | |
78 | 37 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Theo dõi u não thất III (D33.0) | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K274) | Nguyễn Minh Anh | | P.06 | |
79 | 36 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Thoát vị đĩa đệm C4C5, C5C6 chèn ép tủy (M50.2) | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220) | Nguyễn Nhựt Linh | | P.06 | |
80 | 69 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Thoát vị đĩa đệm L5S1 (M51.2) | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng (K173) | Phạm Thanh Bình | | P.06 | |
81 | | 55 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Xuất huyết não bán cầu phải gây tràn máu não thất đã phẫu thuật dẫn lưu não thất (I61.8); Theo dõi bệnh Moyamoya (P) (I67.5) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77); Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
82 | 45 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Đau dây thần kinh tam thoa V3 phải (G50.0) | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K281) | Trương Thanh Tình | | P.06 | |
83 | | 50 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Rò động mạch cảnh xoang bên phải type 2B (I67.0) | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền (MXE6) | Huỳnh Trung Nghĩa | 07:00 | P.DSA01 | |
84 | | 62 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Túi phình động mạch cảnh trong bên trái (I67.1) | Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền (MXE3) | Nguyễn Việt Hòa | 12:00 | P.DSA01 | |
85 | | 53 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | K giáp dạng nhú thùy phải, di căn hạch nhóm 3 bên phải (C73) | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ bên (D207) | Hoàng Danh Tấn | | P.08 | |
86 | 64 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Hẹp miệng nối đại trực tràng/ Nguy cơ tim mạch cao (bệnh 3 nhánh mạch vành) (Z98.8)
K trực tràng thấp pT2M0M0 đã phẫu thuật cắt trước thấp + mở hồi tràng ra da (13/11/2023) (C20); Hẹp miệng nối đại trực tràng/ Nguy cơ tim mạch cao (bệnh 3 nhánh mạch vành) (Z98.8); nghi K tái phát miệng nối (C20) | Nội soi nong miệng nối đại trực tràng (MBD5); Nội soi nong miệng nối đại trực tràng (MBD5) | Lê Quang Nhân | | P.10 | |
87 | 74 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | U ác của đại tràng xích ma T3-4aNxMx (C18.7) | PTNS cắt trước (D164) | Lý Hữu Phú | | P.08 | |
88 | 76 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư trực tràng cT3N2M0, CRM (+/-) đã xạ trị liệu trình ngắn ngày (C20) | Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp (D164) | Nguyễn Hữu Thịnh | | P.08 | |
89 | | 45 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Theo dõi u gist phình vị (C16.0) | Cắt dạ dày hình chêm (D159) | Trần Quang Đạt | | P.10 | |
90 | | 69 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | K đại tràng xuống cT1-2N0M0/ K đại tràng xuống pT4aN1M0 đã cắt đại tràng (T) + hóa trị 9 chu kì (2015) (C18.6)
Sang thương gan HPT 4 ( GPB: viêm gan mạn tính) (D37.6) | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng chứa u- thám sát sang thương gan trong mổ (D163) | Ung Văn Việt | | P.08 | |
91 | | 69 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Bán tắc ruột do carcinomatosis không đáp ứng điều trị nội khoa (K56.6)
U ác dạ dày dạng linitis plastica cT4bN2M1 xâm lấn tụy, mạc treo đại tràng ngang, di căn phúc mạc, đã mở hỗng tràng nuôi ăn (25/02/2024) (C16.5) | Làm HMNT trên dòng (D275) | Võ Duy Long | | P.10 | |
92 | 53 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư 1/3 giữa dưới thực quản nghi xâm lấn màng ngoài tim, động mạch chủ, di căn hạch trung thất, cT4bN2M0 (carcinom tế bào gai, BH vừa), đã hóa trị tân hỗ trợ DCX 4 chu kì, có đáp ứng 1 phần (C15.4) | PTNS lồng ngực, ổ bụng, cắt thực quản, tạo hình bằng dạ dày (D502) | Võ Duy Long | | P.10 | |
93 | | 48 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi đoạn cuối OMC, sỏi đường mật gan phải (K80.3) | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi (D316) | Võ Duy Long | | P.10 | |
94 | 84 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Hẹp môn vị do u hang vị nghĩ ung thư cT3-4aN2M0 (C16.3) | Cắt phần xa dạ dày, nạo hạch (D184) | Võ Duy Long | | P.10 | |
95 | 71 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Viêm đường mật grade 1 do sỏi ống mật chủ (K80.3); Viêm đường mật grade 1 do sỏi ống mật chủ (K80.3) | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi (D316); Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi (có soi đường mật lấy sỏi trong mổ) (D543) | Nguyễn Hữu Thịnh | 10:00 | P.08 | |
96 | 62 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Nghi ung thư đại tràng chậu hông cT4bN2M0 (xâm lấn bàng quang), biến chứng thủng tạo áp xe hạ vị (C18.7) | Phẫu thuật cắt trước +/- phần bàng quang bị xâm lấn hoặc làm HMNT trên dòng (D164) | Phạm Hữu Thông | 12:00 | P.08 | |
97 | | 29 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Đám quánh ruột thừa đã điều trị nội khoa (K36)
Đau vùng chậu mạn - Viêm phần phụ tái phát - Tiền căn phẫu thuật cắt u nang buồng trứng hai bên (N70.1) | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + thám sát vòi trứng (D075) | Võ Duy Long | 15:00 | P.10 | |
98 | | 50 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Thoát vị vết mổ thành bụng (K45.8); Thoát vị vết mổ cũ đường giữa dưới rốn (K45.8) | Phẫu thuật điều trị thoát vị rốn và khe hở thành bụng (mổ nội soi) (D365); Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị vết mổ thành bụng, đặt lưới trong ổ bụng (D365) | Phạm Ngọc Trường Vinh | 16:00 | P.12 | |
99 | 74 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi niệu quản trái chậu (N20.1) | Đặt JJ niệu quản trái +/- Tán sỏi niệu quản trái (H290) | Phó Minh Tín | 18:00 | P.09 | TN |
100 | 34 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi niệu quản 2 bên đã đặt JJ (N20.1)
Tổn thương thận cấp đang hồi phục (N17.8) | Nội soi tán sỏi niệu quản 2 bên (H315) | Đoàn Vương Kiệt | 11:11 | P.07 | |
101 | | 37 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi niệu quản phải lưng (N20.1) | Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H315) | Đoàn Vương Kiệt | 11:11 | P.07 | |
102 | | 43 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi niệu quản phải chậu đoạn nội thành bàng quang (N20.1) | Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H315) | Lê Trương Tuấn Đạt | 11:11 | P.07 | |
103 | | 62 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sa bàng quang độ III tái phát (N81.1); Sa bàng quang độ III tái phát (N81.1) | Phẫu thuật nội soi khâu treo âm đạo vào dây chằng chậu lược (H454); Phẫu thuật nội soi khâu treo âm đạo vào dây chằng chậu lược (H454) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
104 | | 53 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Tiểu không kiểm soát khi gắng sức, có ISD (N39.3) | Phẫu thuật TVT Adjustable (H404) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
105 | | 37 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Nang cạnh niệu đạo (N36.9) | Cắt nang cạnh niệu đạo (H378) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
106 | 44 | | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Dị dạng AVM tiểu não trái / tiền căn can thiệp nội mạch (2014) (G46) | Phẫu thuật dị dạng động - tĩnh mạch não (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K277) | Nguyễn Việt Hòa | | P.06 | |
107 | 64 | | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Suy tim mới phát hiện nghĩ do BCT dãn ( pb BCTTMCB) (I50.9) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Vũ Hoàng Vũ | 10:00 | P.DSA01 | TN |
108 | 1 | | KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM | | Tứ chứng Fallot (Q21.3) | Sửa chữa toàn bộ tứ chứng Fallot (P447) | Cao Đằng Khang | 07:00 | P.02 | |
109 | | 34 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ đình trệ (O64.8)
U xơ tử cung to (D25.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L338) | Bùi Thị Phương Loan | | P.S2 | CC |
110 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 38 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1)
Đái tháo đường thai kì điều trị tiết chế (O24.4) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404) | Bùi Thị Phương Loan | | P.S2 | TN |
111 | | 27 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ đình trệ (O66.3) | Mổ ngang đọan dưới tử cung lấy thai (L338) | Phạm Thị Loan | | P.S2 | TN |
112 | | 44 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Lạc nội mạc tử cung buồng trứng hai bên gây đau (đã tiêm 3 mũi Diphereline) (N80.1); Lạc nội mạc tử cung buồng trứng hai bên gây đau (đã tiêm 3 mũi Diphereline) (N80.1); Viêm gan virus B mạn (B18.1) | Nội soi cắt phần phụ phải, cắt ống dẫn trứng trái, bóc u buồng trứng trái (L104); Nội soi cắt phần phụ phải, cắt ống dẫn trứng trái, bóc u buồng trứng trái (L284) | Lê Thị Kiều Dung | 07:00 | P.S1 | |
113 | | 33 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Ối vỡ (O42.0)
Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Trần Lệ Thủy | 07:00 | P.S2 | CC |
114 | | 28 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ , Ối vỡ (O42.0)
Ối xấu (O68.1)
Cổ tử cung không thuận lợi giục sinh (O61.9); Con so, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ , Ối vỡ (O42.0); Ối xấu (O68.1); Cổ tử cung không thuận lợi giục sinh (O61.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Bùi Thị Phương Loan | 08:00 | P.S1 | CC |
115 | | 35 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Bùi Thị Phương Loan | 08:00 | P.S2 | TN |
116 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | U bì buồng trứng phải / Độc thân (D39.1) | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng (L162) | Lương Thị Thanh Dung | 08:00 | P.S3 | |
117 | | 48 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Nang đa thùy buồng trứng 2 bên (D39.1)
K vú trái đã phẫu thuật + xạ trị, đang dùng Tamoxifen (C73); Nang đa thùy buồng trứng 2 bên (D39.1); K vú trái đã phẫu thuật + xạ trị, đang dùng Tamoxifen (C73) | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 2 bên (L104); Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 2 bên (L104) | Nguyễn Đức Minh Quân | 08:00 | P.S3 | |
118 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Polyp lòng tử cung, mong con (N84.0) | Nội soi buồng tử cung cắt polyp (L098) | Bùi Thị Phương Loan | 09:00 | P.S1 | |
119 | | 42 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 38 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ / Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1)
Đái tháo đường típ 2 đang điều trị insulin (E11.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Bùi Thị Phương Loan | 10:00 | P.S1 | TN |
120 | | 40 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so lớn tuổi, thai 39 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Lương Thị Thanh Dung | 10:00 | P.S1 | TN |
121 | | 28 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Con lần 2, thai 39 tuần 2 ngày (Z34.8)
Ngôi mông, chưa chuyển dạ, thai theo dõi lỗ tiểu đóng thấp (O32.1)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 2 ngày (Z34.8); Ngôi mông, chưa chuyển dạ, thai theo dõi lỗ tiểu đóng thấp (O32.1); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Lê Thị Kiều Dung | 06:00 | P.S2 | CC |
122 | | 48 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Lạc nội mạc tử cung gây thống kinh thất bại điều trị nội (N80.8) | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ (L183) | Nguyễn Huỳnh Ngọc Tân | 11:00 | P.S3 | |
123 | | 63 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Hẹp nặng hở nhẹ van hai lá khả năng hậu thấp (I05.2)
Rung nhĩ đáp ứng thất trung bình (I48.1) | Sửa/thay van hai lá + MAZE (IXL) (P503) | Nguyễn Hoàng Định | 08:00 | P.01 | TN |
124 | | 29 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ lỗ thứ phát, thiếu rìa sau dưới (Q21.1)
Hở nặng van ba lá (I36.8)
Tăng áp phổi (I27.2) | Phẫu thuật vá thông liên nhĩ, sửa van 3 lá (P406) | Vũ Tam Thiện | 13:00 | P.02 | |
125 | 26 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amydan mạn tính (J35.0) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Bùi Khang Huy | | P.11 | |
126 | 27 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | U hố dưới thái dương trái (D16.4) | Phẫu thuật cắt u hố dưới thái dương trái (J238) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
127 | 62 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nang giáp lưỡi (Q18.0); Nang giáp lưỡi (Q18.0) | Cắt nang giáp móng (D220); Cắt nang giáp lưỡi (D220) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
128 | 58 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp (C73) | Cắt thùy phải +/- cắt giáp toàn phần + Cắt lạnh hạch cổ phải nhóm 3 (D444) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
129 | 33 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm đa xoang (J32.0) | FESS (J257) | Trần Thanh Tài | | P.11 | |
130 | | 30 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm đa xoang phải > trái, concha bullosa phải (J32.0) | FESS (J257) | Trần Thị Bích Liên | | P.11 | |
131 | 36 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi K giáp thùy trái (D44.0) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)
Cắt lạnh hạch cổ trái (T280) | Trương Thành Trí | | P.15 | |
132 | 47 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Vết thương mất da 1/3 mặt ngoài đùi trái đang đặt VAC/Dị dạng động - tĩnh mạch đùi trái đã can thiệp bằng ethanol và coli (S81.7) | Khâu da thì 2 (phòng mổ) (Gây mê) (N499)
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn (Gây mê) (T450) | Vũ Hữu Thịnh | | P.03 | |
133 | 55 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thuỳ trái / Nhân giáp thuỳ phải (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)
Sinh thiết hạch cổ trái nhóm 4 (T280) | Trương Thành Trí | 07:00 | P.15 | |
134 | 42 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thuỳ trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Trương Thành Trí | 08:00 | P.15 | |
135 | | 49 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nhân giáp 2 thùy (D44.0) | Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần (D203) | Trương Thành Trí | 08:00 | P.15 | |
136 | | 36 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thuỳ phải / Nhân giáp thuỳ trái (C73) | Cắt thùy phải +/- Cắt giáp toàn phần (D444) | Trương Thành Trí | 09:00 | P.15 | |
137 | | 61 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K vú phải cTis(2)N0M0 (C50.0); K vú phải cTis(2)N0M0 (C50.0) | Đoạn nhũ + sinh thiết hạch gác cửa vú phải (0A03); Đoạn nhũ + sinh thiết hạch gác cửa vú phải (0A03) | Nguyễn Sỹ Cam | 10:00 | P.15 | |
138 | | 28 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy phải (C73) | Cắt thùy phải tuyến giáp (D444) | Trương Thành Trí | 11:00 | P.15 | |
139 | 74 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi K giáp vùng eo lệch trái (D44.0); Theo dõi K giáp vùng eo lệch trái (D44.0) | Cắt thùy trái + eo tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái + eo tuyến giáp (D444) | Trương Thành Trí | 12:00 | P.12 | |
140 | | 23 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | SỐNG MŨI THẤP, ĐẦU MŨI TO, CÁNH MŨI RỘNG (Z41.1); SỐNG MŨI THẤP, ĐẦU MŨI TO, CÁNH MŨI RỘNG (Z41.1) | Tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513)
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231)
Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi (Thẩm mỹ) (T150)
Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi (T207); Tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513); Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231); Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi (Thẩm mỹ) (T150); Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi (T207) | Nguyễn Mạnh Đôn | 07:30 | P.02 | TN |
141 | | 58 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | DƯ DA MỠ VÙNG BỤNG, HÔNG 2 BÊN (Z41.1) | Hút mỡ bụng toàn phần (Gây mê) (Thẩm mỹ) (T451)
Hút mỡ hông 2 bên (T453) | Trần Ngọc Lĩnh | 07:30 | P.01 | TN |
142 | | 45 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | NGỰC HỎ SAU SANH, ĐẦU NGỰC TO (Z41.1); NGỰC HỎ SAU SANH, ĐẦU NGỰC TO (Z41.1) | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) (Thẩm mỹ) (T227)
Thu nhỏ đầu ngực (Thẩm mỹ) (T301); Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực (túi gel 2 bên) (Thẩm mỹ) (T227); Thu nhỏ đầu ngực (Thẩm mỹ) (T301) | Trần Ngọc Lĩnh | 07:30 | P.01 | TN |
143 | | 49 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | Ngực xệ sau sanh (Z41.1); Ngực xệ sau sanh (Z41.1) | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại (2 bên) (T304); Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại (2 bên) (T304) | Vũ Hữu Thịnh | 07:30 | P.03 | |
144 | | 38 | KHOA THẦN KINH | | Co thắt nửa mặt trái (G51.3); Co thắt nửa mặt trái (G51.3) | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82) | Hà Ngọc Lê Uyên | | | TN |
145 | | 74 | KHOA THẦN KINH | | Co thắt mi mắt hai bên (G24.5); Co thắt mi mắt hai bên (G24.5) | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên (MT83); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên (MT83) | Hà Ngọc Lê Uyên | | | TN |
146 | | 47 | KHOA THẦN KINH | | Co thắt nửa mặt trái (G51.3); Co thắt nửa mặt trái (G51.3) | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82) | Hà Ngọc Lê Uyên | | | TN |
147 | | 38 | KHOA THẦN KINH | | Co thắt nửa mặt phải (G51.3); Co thắt nửa mặt phải (G51.3) | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82) | Hà Ngọc Lê Uyên | | | TN |
148 | | 67 | KHOA THẦN KINH | | Co thắt nửa mặt trái (G51.3); Co thắt nửa mặt trái (G51.3) | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82) | Hà Ngọc Lê Uyên | | | TN |
149 | 67 | | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu não vành tia trái vùng chi phối nhánh xuyên MCA trái ngày 7 (I63.8) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trần Quốc Tuấn | | P.DSA01 | |
150 | 47 | | KHOA THẦN KINH | | Hẹp nặng-tắc động mạch cảnh trong hai bên khả năng Bệnh Moyamoya (I67.5) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
151 | | 62 | KHOA THẦN KINH | | Co thắt mi mắt hai bên (G24.5); Co thắt mi mắt hai bên (G24.5) | Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên (MT83); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên (MT83) | Hà Ngọc Lê Uyên | 11:00 | | TN |
152 | | 57 | KHOA TIẾT NIỆU | | AVM thận phải (Q27.1); AVM thận phải (Q27.1) | Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền (B313); Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền (B313) | Trần Doãn Khắc Việt | | P.DSA01 | |
153 | 52 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | TD Suy tim (I50.9)
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành trước rộng, killip I ngày 3 (I21.9); TD Suy tim (I50.9); Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành trước rộng, killip I ngày 3 (I21.9); Bệnh mạch vành 3 nhánh hẹp 95% LAD I, hẹp 70% LAD II, hẹp 60% LCx I, hẹp 80% RCA I, hẹp 70% RCA III (I25.0); Bệnh 3 nhánh mạch vành đã đặt stent LAD I-II (UMC 19/03/2024) (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Vũ Hoàng Vũ | | P.DSA02 | TN |
154 | | 61 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực không ổn định không nguy cơ cao và rất cao, GRACE score 64điểm , non-HBR, không biến chứng (I20.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Vũ Hoàng Vũ | 00:00 | P.DSA02 | TN |
155 | 76 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành dưới giờ thứ 4, Killip I, chưa ghi nhận biến chứng cơ học (I21.1)
Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 01 Stent RCA I-II, còn hẹp 90% lỗ LAD - LAD I, hẹp 50% lỗ LCx, 70% LCx II (CMV UMC 12/03/2024) (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 10:00 | P.DSA02 | |
156 | 44 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Suy tim phân suất tống máu giảm (LVEF 28%), NYHA II, nghĩ do (1) tăng huyết áp, (2) Bệnh mạch vành (I50.0) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 10:00 | P.DSA01 | TN |
157 | | 67 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Hội chứng vành mạn không triệu chứng (I20.0)
Theo dõi bệnh thân chung và 1 nhánh mạch vành, hẹp 30% LM, 80% D1 (MSCT 12/2023) (I25.0); Hội chứng vành mạn không triệu chứng (I20.0); Bệnh mạch vành 01 nhánh đã đặt 01 DES tại LAD I-II (UMC 19/03/2024), còn hẹp 50% Diagonal 1 (iFR: 0.88 sau can thiệp) (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (FFR + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXD6); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + FFR + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE2) | Vũ Hoàng Vũ | 10:00 | P.DSA02 | |
158 | 80 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Cơn đau thắt ngực không ổn định (I20.0)
Bệnh mạch vành hẹp 50% LM, hẹp 70-80% RCA II (MSCT 1.2024, BV Thống Nhất) (I25.0)
Bệnh lý tăng huyết áp (I10)
Rối loạn lipid máu (LDL-c: 2.65 mmol/L) (E78.2) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (FFR + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXD6) | Trương Quang Bình | 11:00 | P.DSA01 | TN |
159 | 67 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, ngày 3 nguy cơ cao, killip 1, GRACE score: điểm - ARC-HBR: non-HBR, PRECISE-DAPT: điểm, hiện chưa ghi nhận biến chứng (I20.0)
Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 03 Stent tại LM-LCx-OM1, còn hẹp dài lan tỏa 70-80% LAD I-II, hẹp 95% RCA I, hẹp dài lan tỏa 60-70% RCA II-III ( UMC 16/03/2024) (I25.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Vũ Hoàng Vũ | 12:00 | P.DSA01 | |
160 | 87 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Hội chứng động mạch vành mạn / Bệnh mạch vành 03 nhánh đã can thiệp 01 DES/RCA (12/2023), còn hẹp 90% LAD I, LCx I (I25.0)
Tăng huyết áp (I10)
Đái tháo đường típ 2 (E11.6) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Trương Quang Bình | 14:00 | P.DSA02 | TN |
161 | 67 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực ổn định CCS II - Bệnh mạch vành 02 nhánh hẹp 25-49% RCA I-II-III, hẹp 50 - 69% LADI, 25-49% LAD III, 25-49% Diagonal I, 70-90% OM1 (I25.9) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Vũ Hoàng Vũ | 14:00 | P.DSA02 | TN |