LỊCH MỔ NGÀY 27 - 07 - 2024 |
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
|
STT |
TUỔI |
KHOA |
CHUYÊN KHOA |
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ |
PHƯƠNG PHÁP MỔ |
PHẪU THUẬT VIÊN |
GIỜ MỔ |
PHÒNG MỔ |
GHI CHÚ
|
NAM |
NỮ |
1 | | 35 | ĐƠN VỊ HỒI SỨC NGOẠI THẦN KINH | | Xuất huyết não thất ngày 2 - Dãn não thất (I64)
Tắc BA mạn tính (không triệu chứng) (G46.0*) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Nguyễn Việt Hòa | | P.DSA01 | TN |
2 | | 22 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm đường mật cấp Grade I do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K83.0)
Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật (D541) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.12 | CC |
3 | 72 | | KHOA CẤP CỨU | | Trĩ P2E2C2 huyết khối, sa nghẹt (K64.9) | Cắt trĩ có dùng dao Ligasure (F068) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | CC |
4 | 62 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm đường mật cấp grade II nghi do u đoạn cuối ống mật chủ (K83.0) | Nội soi chụp X quang mật tụy ngược dòng đặt stent, nếu thất bại thì dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (MBA4) | Phạm Minh Hải | | P.12 | CC |
5 | 34 | | KHOA CẤP CỨU | | Cơn đau quặn mật do sỏi (K80.2); Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi kẹt cổ (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D539) | Phạm Ngọc Trường Vinh | | P.12 | CC |
6 | 34 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi túi mật (K80.1); Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi túi mật (K80.1) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D540); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D540) | Trần Đức Huy | | P.10 | CC |
7 | | 52 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm ruột thừa cấp tính kèm viêm phúc mạc khu trú (K35.3); Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa hoại tử (K35.3) | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, dẫn lưu (D297); Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, dẫn lưu (D297) | Trần Thanh Sang | | P.12 | CC |
8 | 43 | | KHOA CẤP CỨU | | U gan vỡ có dấu hiệu xuất huyết hoạt động (C22.0); U gan vỡ có dấu hiệu xuất huyết hoạt động (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Triệu Quốc Cường | 01:00 | P.DSA02 | CC |
9 | 65 | | KHOA CẤP CỨU | | Td xuất huyết tiêu hóa trên nghi do loét dạ dày tá tràng (K92.2); Viêm sung huyết hang vị (K29.1) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021) | Trần Lê Thanh Trúc | 08:00 | P.09 | |
10 | | 44 | KHOA CẤP CỨU | | Gãy kín 1/3 giữa xương đòn P sau tai nạn giao thông (S42.00) | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn P (N366) | Quách Khang Hy | 09:00 | P.05 | CC |
11 | 33 | | KHOA CẤP CỨU | | Gãy kín cổ xương đùi phải (S72.00) | KHX gãy cổ xương đùi phải (N400) | Lê Đức Đôn | 20:00 | P.05 | CC |
12 | 31 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt DCCT gối phải (S83.5); Đứt DCCT gối phải (S83.5) | PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối phải (N556); Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước gối phải (N556) | Đinh Thanh Long | | P.03 | |
13 | | 71 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Nhiễm trùng hoại tử bàn chân phải (L08.9) | cắt lọc bàn chân phải (T634) | Lê Đức Đôn | | P.05 | |
14 | 23 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt dây chằng chéo trước gối trái (S83.5); Đứt dây chằng chéo trước gối trái (S83.5) | Tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556); Nội soi tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556) | Lê Viết Sơn | | P.05 | |
15 | | 34 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt DCCT gối trái (S83.5) | PTNS tái tạo DCCT gối trái (N556) | Lê Viết Sơn | | P.03 | |
16 | 72 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối phải (M17.0); Thoái hóa khớp gối phải (M17.0) | Thay khớp gối phải toàn phần (N491); Thay khớp gối phải (N491) | Bùi Hồng Thiên Khanh | 08:00 | P.05 | |
17 | | 58 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Trượt đốt sống L4-L5 (M43.0)
Hẹp ống sống thắt lưng L4-L5 (M48.0); Trượt đốt sống L4-L5 (M43.0); Hẹp ống sống thắt lưng L4-L5 (M48.0) | Giải ép ống sống, hàn xương L4 - L5 (K204); Giải ép ống sống, hàn xương L4 - L5 (K204) | Lê Tường Viễn | 08:00 | P.03 | |
18 | 52 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt gân gót chân trái đã phẫu thuật (S86.0) | Cắt lọc, đặt VAC vết thương gót chân trái (T634) | Dương Đình Triết | 10:00 | P.05 | |
19 | 20 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt DCCT gối trái (S83.5) | PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556) | Mai Thanh Việt | 11:00 | P.05 | |
20 | 29 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt dây chằng chéo trước gối phải (S83.5) | PTNS tái tạo DCCT gối phải (N556) | Mai Thanh Việt | 12:00 | P.05 | |
21 | 56 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Ung thư chỗ nối đại tràng chậu hông và trực tràng cao ycT4bN2M0 xâm lấn bàng quang đã hóa trị đáp ứng một phần (C19) | Phẫu thuật nội soi cắt trước +/- Cắt 1 phần bàng quang (D164) | Nguyễn Trung Tín | | P.15 | |
22 | 57 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Bệnh tổ lông vùng cùng cụt (CĐPB: Rò do nguyên nhân khác) (L05.0); Rò cùng cụt (L05.0) | Phẫu thuật Bascom (F076); Phẫu thuật Bascom (F076) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
23 | 37 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn tái phát (K60.3); Rò hậu môn tái phát xuyên cơ thắt lan gốc bìu trái (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò (F076) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
24 | 22 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076) | Nguyễn Trung Tín | | P.14 | |
25 | | 63 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV (K64.3); Trĩ P2E2C2 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
26 | 21 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.0); Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.0) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.12 | |
27 | | 53 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV P2E1C1 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
28 | 28 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Mụn cơm (hoa liễu) ở hậu môn - sinh dục (A63.0) | Cắt đốt mụn cơm hậu môn (F156) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
29 | 45 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III (K64.2)
Nứt kẽ hậu môn mạn (K60.1); Trĩ P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo + cắt bên cơ thắt trong (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
30 | 31 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E2C2 (K64.2); Trĩ độ III P2E2C2 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Việt Bình | | P.14 | |
31 | 17 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Áp xe hậu môn (K61.0) | Dẫn lưu áp xe hậu môn (F072) | Nguyễn Việt Bình | | P.13 | |
32 | | 22 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ P2E1C2 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075) | Phạm Minh Ngọc | | P.13 | |
33 | 51 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3); Rò hậu môn (K60.3); Trĩ độ III (K64.2) | Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò, Cắt trĩ phương pháp NĐH (F139) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.14 | |
34 | | 32 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hợp P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.14 | |
35 | 25 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ P2E1C1 (K64.2); Trĩ P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.14 | |
36 | 45 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3)
Trĩ độ III (K64.2); Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3); Trĩ độ II P1E1C1 (K64.1) | Cắt mô xơ đường rò (F076)
Phẫu thuật Longo (F075); Cắt mô xơ đường rò - đốt trĩ (F087) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.14 | |
37 | 17 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3)
Trĩ hỗn hợp (K64.3); Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3); Trĩ hỗn hợp (K64.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076)
Cắt trĩ phương pháp NĐH (F068); Cắt mô xơ đường rò, Cắt trĩ phương pháp NĐH (F076) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.14 | |
38 | 74 | | KHOA LÃO - CSGN | | Hai thận ứ nước độ II-III do K trực tràng xâm lấn niệu quản hai bên (N13.3) | Mở thận ra da hai bên dưới C-arm (H173) | Phó Minh Tín | | P.07 | |
39 | | 47 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất trước lệch trái nghĩ u tuyến ức (khả năng low-risk thymoma), d#5x5.2x5.5cm, tiếp xúc động mạch chủ lên và thân động mạch phổi (D15.2) | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất (I293) | Đào Duy Phương | | P.04 | |
40 | | 78 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Huyết khối hoàn toàn FAV tay trái, dự kiến tạo FAV tay phải (I73.9) | Tạo FAV tay phải (I261) | Đào Duy Phương | | P.01 | TN |
41 | 52 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch nông chân trái (I83.9); Dãn tĩnh mạch nông chân trái (I83.9) | Laser tĩnh mạch hiển lớn + Muller chân trái (I248); Laser tĩnh mạch hiển lớn + Muller chân trái (I248) | Đỗ Kim Quế | | P.MO-MAT | TN |
42 | | 14 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Lõm ngực IA (HI = 4.6) (Q67.6) | Phẫu thuật đặt thanh có VATS hỗ trợ (I298) | Lâm Thảo Cường | | P.04 | |
43 | 63 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất #6.3x13.5x13.3cm (khả năng lymphoma) (D15.2) | Sinh thiết hạch thượng đòn và hạch nách (D352) | Lê Phi Long | | P.04 | |
44 | 15 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Lõm ngực IB (HI = 2.98) (Q67.6) | Phẫu thuật đặt thanh có VATS hỗ trợ (I298) | Lê Phi Long | | P.04 | HM |
45 | | 75 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Carcinoma tuyến, biệt hóa vừa thùy trên phổi phải, dmax# 3.2 cm, maxSUV 13.8 (cT2aN0M0, giai đoạn IB) (C34.1) | Phẫu thuật nội soi cắt thùy trên phổi phải (I256) | Lê Phi Long | | P.04 | |
46 | 15 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Ngực lồi đã phẫu thuật đặt thanh vào 30/8/2022 tại UMC (Q67.7); Ngực lồi đã phẫu thuật đặt thanh kép (30/8/2022) (Q67.7) | Phẫu thuật rút thanh (I272); Phẫu thuật rút thanh (I272) | Lê Phi Long | | P.04 | |
47 | 21 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Tăng tiết mồ hôi 2 tay (R61.0); Tăng tiết mồ hôi 2 tay (R61.0) | Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực [2 bên] (I305); Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực [2 bên] (I305) | Lê Thị Thiên Nga | | P.01 | TN |
48 | | 54 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch 2 chân độ II (I83.9) | Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng Laser nội mạch (2 chân) (Gây mê) (I249) | Nguyễn Hoài Nam | | P.02 | TN |
49 | | 56 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch chi dưới độ II (I83.9) | Laser + Muller 2 chân (I249) | Nguyễn Hoài Nam | | P.01 | HM |
50 | | 49 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Theo dõi Viêm khớp ức đòn phải. CĐPB u xương (D47.9); Theo dõi Viêm khớp ức đòn phải. CĐPB u xương (D47.9) | Sinh thiết khối vùng ức đòn phải (N234); Sinh thiết khối vùng ức đòn phải (N234) | Nguyễn Minh Tấn | | P.02 | |
51 | 60 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5); Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) | FAV cổ tay trái (I260); FAV khuỷu tay trái (I260) | Nguyễn Minh Tấn | | P.02 | TN |
52 | | 68 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2); Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2) | Laser tĩnh mạch hiển lớn 2 chân (I249); Laser tĩnh mạch hiển lớn 2 chân (I249) | Nguyễn Minh Tấn | | P.MO-MAT | TN |
53 | 43 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Ngực lõm đã đặt thanh nâng ngực 2009 (Q67.6); Ngực lõm đã đặt thanh nâng ngực đơn (2009) (Q67.6) | Phẫu thuật rút thanh nâng ngực (I272); Phẫu thuật rút thanh nâng ngực (I272) | Nguyễn Minh Tấn | | P.04 | |
54 | 23 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade III do tụt dẫn lưu đường mật (K83.0)
Viêm teo hẹp đường mật bẩm sinh đã phẫu thuật Kasai (K83.9)
Sỏi gan 2 bên (K80.3)
Hẹp miệng nối mật-ruột (K83.1) | Lấy sỏi qua da (D489) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
55 | 68 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư trực tràng thấp CT3N0M0, CRM (-) (C20) | Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp (D164) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
56 | | 53 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi gan/ Đã làm mật ruột da (K80.3)
Hẹp + dày thành đường mật vùng rốn gan chưa loại trừ u (K83.1) | Phẫu thuật mở đường hầm mật ruột da lấy sỏi + Nội soi đường mật trong mổ chẩn đoán +/- sinh thiết (D572) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
57 | | 59 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Tắc mật do ung thư túi mật đã mổ (Carcinoma gai tuyến) tái phát xâm lấn miệng nối mật ruột, di căn gan (Z98.8) | Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D517) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
58 | | 73 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade 1 (K83.0)
Tắc mật do tổn thương vùng đầu tụy theo dõi u đầu tụy, phân biệt viêm tụy kẽ (C25.0) | EUS chẩn đoán, sinh thiết tổn thương đầu tụy (U038)
Nếu không nghi ngờ viêm tụy trên hình ảnh EUS --> ERCP đặt stent đường mật. Nếu nghi ghờ viêm tụy trên hình ảnh EUS --> Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D114) | Lê Quang Nhân | | P.08 | |
59 | 66 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan gan phải BCLC C (C22.0)
Huyết khối tĩnh mạch cửa phải (I81); Ung thư biểu mô tế bào gan gan phải BCLC C (C22.0) | Cắt gan phải (D177); Cắt gan phải (D177) | Phạm Hồng Phú | | P.09 | |
60 | 69 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan phải BCLC B1/ Đã phẫu thuật ALPPS thì 1 (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan phải BCLC B1/ Đã phẫu thuật ALPPS thì 1 (C22.0) | Phẫu thuật nội soi cắt gan phải (D418); Phẫu thuật nội soi cắt gan phải (ALPPS thì 2) (D418) | Trần Công Duy Long | | P.15 | |
61 | 67 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan đã mổ + TACE, có tổn thương mới (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Doãn Khắc Việt | | P.DSA01 | |
62 | | 39 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư đường mật trong gan hạ phân thùy 4-5-8 xâm lấn đường mật rốn gan, động mạch gan phải, tĩnh mạch gan giữa và tĩnh mạch cửa đã dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da hai bên (C24.0); Ung thư đường mật trong gan hạ phân thùy 4-5-8 xâm lấn đường mật rốn gan, động mạch gan phải, tĩnh mạch gan giữa và tĩnh mạch cửa đã dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da hai bên (C24.0) | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8); Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8) | Trần Doãn Khắc Việt | | | TN |
63 | | 78 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi gan (K80.5); Sau phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr (Z98.8) | Lấy sỏi qua đường hầm Kehr (D489) | Trần Văn Toản | | P.09 | TN |
64 | | 32 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi túi mật có triệu chứng (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Trần Văn Toản | | P.09 | |
65 | | 96 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi ống mật chủ đã ERCP đặt stent đường mật (K80.5)
Sỏi túi mật (K80.2); Sỏi ống mật chủ đã ERCP đặt stent (K80.5); Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, lấy stent đường mật, dẫn lưu Kehr (D313); Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật (có nội soi đường mật và lấy sỏi trong mổ) (D541) | Vũ Quang Hưng | | P.09 | |
66 | | 43 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay bên P mức độ nặng (G56.0); Hội chứng ống cổ tay bên P mức độ nặng (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép ống cổ tay bên P (K182) | Bùi Hoàng Tuấn Dũng | | P.02 | TN |
67 | | 38 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay hai bên (G56.0); Hội chứng ống cổ tay hai bên (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay) 2 bên (K182) | Trịnh Minh Tùng | | P.MO-MAT | TN |
68 | | 34 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Túi phình ICA T đoạn cạnh mấu giường dọa vỡ (I67.1); Túi phình ICA T đoạn cạnh mấu giường dọa vỡ (I67.1) | Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền (MX65); Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền (MX65) | Huỳnh Trung Nghĩa | 10:00 | P.DSA01 | |
69 | | 70 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0); Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182) | Nguyễn Phan Thanh Tú | 10:00 | P.MO-MAT | TN |
70 | | 58 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi + Polyp túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Đoàn Thùy Nguyên | | P.09 | |
71 | 66 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư trực tràng thấp cT2N0M0 (C20)
Nhiều polyp đại trực tràng đã cắt qua nội soi (loạn sản thấp, chân không có tế bào u) (K63.5); Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật Miles (D157); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Lê Trịnh Ngọc An | | P.10 | |
72 | | 39 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư tuyến giáp thùy trái - Đa nhân giáp 2 thùy (C73); Ung thư tuyến giáp thùy trái sT1NoMo - Nhân giáp nhỏ thùy phải (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp +- cắt toàn bộ tuyến giáp nếu u xâm lấn vỏ bao (D207); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Ngô Hoàng Minh Thiện | | P.01 | |
73 | | 47 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Polyp túi mật (D37.6) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Ngô Hoàng Minh Thiện | | P.08 | |
74 | 53 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi và bệnh cơ tuyến túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Ngô Hoàng Minh Thiện | | P.10 | |
75 | 74 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Hậu môn nhân tạo/ Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông thủng (Z93.3); Hậu môn nhân tạo chậu hông/ Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông thủng (Z93.3) | Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo (Hartmann reversal) (D254); Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo (D164); gỡ dính ruột (D308) | Nguyễn Hoàng Bắc | | P.10 | |
76 | 84 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư 1/3 dưới thực quản cT3N2M1 di căn gan, theo dõi di căn phổi (C15.1)
Thoái hóa + vẹo phải cột sống ngực (M47.9); Ung thư 1/3 dưới thực quản sT3N2M1 di căn gan, theo dõi di căn phổi (C15.1); Thoái hóa + vẹo phải cột sống ngực (M47.9) | Mở thông dạ dày (D273); Mở dạ dày nuôi ăn (D273) | Nguyễn Viết Hải | | P.08 | |
77 | | 56 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sau phẫu thuật cắt đoạn cuối hồi tràng + đại tràng phải nghi do chấn thương bụng kín, đưa hồi tràng + đại tràng ngang ra làm HMNT (Z98.8); Lỗ mở ruột ra da/Sau phẫu thuật cắt đoạn cuối hồi tràng + đại tràng phải nghi do chấn thương bụng kín, đưa hồi tràng + đại tràng ngang ra da (Z93.2) | Phẫu thuật phục hồi lưu thông ruột (D163); Phẫu thuật phục hồi lưu thông ruột (D163) | Nguyễn Viết Hải | | P.08 | |
78 | 54 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Thoát vị bẹn trái (K40.9) | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn (D333) | Trần Quang Đạt | | P.08 | HM |
79 | 70 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Theo dõi K tuyến tiền liệt (C61); Theo dõi K tuyến tiền liệt (C61) | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0); Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0) | Nguyễn Quang Thái Dương | 11:00 | | |
80 | | 58 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi thận trái/ sỏi hai thận (N20.0); Sỏi thận trái/ sỏi hai thận (N20.0) | Lấy sỏi thận trái qua da (H334); Tán sỏi thận trái qua da (PCNL) (H184) | Phó Minh Tín | 12:00 | P.07 | |
81 | | 15 | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Vẹo cột sống tự phát thiếu niên (M41.1); Vẹo cột sống ngực lưng (M41.1); Vẹo cột sống tự phát thiếu niên (M41.1) | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau (K229); Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực lưng D3-L2 (K204); Theo dõi điện sinh lí thần kinh trong phẫu thuật sọ não và cột sống (K207) | Nguyễn Nhựt Linh | | P.06 | |
82 | 62 | | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | U màng não củ yên (D43.0) | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi (K163) | Phạm Thanh Bình | | P.06 | |
83 | | 38 | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Cứng khớp gối trái (G72.9)
Thoái hóa khớp gối trái (M25.5) | Giải phóng khớp gối trái (N193) | Lê Viết Sơn | 12:00 | P.05 | |
84 | | 71 | KHOA NỘI TIẾT | | Bệnh thận mạn giai đoạn 5 (N18.5) | FAV cổ tay trái (I260) | Lê Phi Long | | P.04 | |
85 | | 69 | KHOA NỘI TIẾT | | K bàng quang xuất huyết, theo dõi di căn gan, phúc mạc, phổi (C67.9) | Nội soi bàng quang sinh thiết + cắt lọc bướu bàng quang cầm máu (H311) | Phó Minh Tín | | P.07 | |
86 | | 74 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Viêm cơ tim cấp, biến chứng block AV độ III, nhịp thoát bộ nối đã đặt máy tạo nhịp tạm thời (17/07/2024). (I21.9) | Đặt máy tạo nhịp dưới DSA (MX82) | Lương Cao Sơn | | P.DSA01 | TN |
87 | | 43 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Blốc nhĩ thất cao độ từng lúc có triệu chứng đã đặt máy tạo nhịp tạm thời (18/07/2024) (I44.3) | Đặt máy tạo nhịp dưới DSA (MX82) | Lương Cao Sơn | 08:00 | P.DSA01 | TN |
88 | | 67 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Bệnh mạch vành 1 nhánh hẹp 80% lỗ xuất phát RCA I (chụp mạch vành 27/06/2024) (I25.1); Hẹp nặng van động chủ sinh học do thoái hóa/ tiền căn phẫu thuật Bentall + thay van động mạch chủ sinh học Magna Ease số 21) (2021) (Z95.4); Rung cuồng nhĩ kịch phát, tái phát, đáp ứng thất nhanh, hiện nhịp xoang (CHA2DS2VASc: 4đ, HASBLED: 1đ) (I48.0); Bệnh mạch vành 1 nhánh đã đặt 01 DES RCA I(UMC 27/07/2024) (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Nguyễn Xuân Vinh | 10:00 | P.DSA01 | |
89 | | 69 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Đợt mất bù suy tim thể ấm ẩm / Suy tim EF giảm (EF 30%, 6MWD = 405m), giai đoạn C, NYHA II (I50.0); Đợt mất bù suy tim thể ấm ẩm / Suy tim EF giảm (EF 30%, 6MWD = 405m), giai đoạn C, NYHA II ( BCIS-J 0 điểm )/ Hệ mạch vành đại thể hẹp không có ý nghĩa (I50.0) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74); Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 10:00 | P.DSA02 | TN |
90 | | 74 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Phình dạng thoi động mạch chủ bụng dưới động mạch thận đến chỗ chia động động mạch chậu chung hai bên dmax 8cm, chưa có dấu hiệu dọa vỡ (I71.4)
Bệnh mạch vành mạn 3 nhánh: - Hẹp nặng - tắc RCA I-II, Hẹp nặng Diagonal 1, Hẹp trung bình LAD I và LCX I, Hẹp nhẹ LM, LAD II (MSCT 12/7/2024) (I25.0) | Phẫu thuật cắt túi giả phình động mạch cánh tay (I196) | Nguyễn Hoàng Định | 12:00 | P.02 | CC |
91 | | 63 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Cơn đau thắt ngực không ổn định không nguy cơ rất cao và nguy cơ cao (GRACE score 110 điểm, ARC-HBR: non-HBR) (I20.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 15:00 | P.DSA02 | HM |
92 | | 28 | KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM | | Thông liên thất phần quanh màng (Q21.0); Thông liên thất phần quanh màng (Q21.0) | Bít thông liên thất dưới DSA (MX61); Bít thông liên thất dưới DSA (MX61) | Đào Anh Quốc | 11:00 | P.DSA02 | |
93 | 20 | | KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM | | Hở nặng van ĐMC, phình gốc ĐMC (I35.8)
Teo van ba lá, thiểu sản thất phải đã phẫu thuật Glenn shunt (Q22.8)
Suy tim (I50.0); Hở nặng van ĐMC, phình gốc ĐMC (I35.8); Teo van ba lá, thiểu sản thất phải đã phẫu thuật Glenn shunt (Q22.8); Suy tim (I50.0) | Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93); Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93) | Đào Anh Quốc | 12:00 | P.DSA02 | |
94 | | 22 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | CIN 3 / HPV (+) Type 16 và ngoài 16,18 (T05/2024) (N87.0) | Khoét chóp cổ tử cung (L130) | Châu Thị Thúy | | P.S1 | TN |
95 | | 25 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Chuyển dạ đình trệ/ (O64.0)
Con so, thai 38 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Chuyển dạ đình trệ/ (O64.0); Con so, thai 38 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | La Văn Minh Tiến | | P.S3 | CC |
96 | | 37 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 3, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, vết mổ cũ 2 lần (O34.2); Con lần 3, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, vết mổ cũ 2 lần (O34.2) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267)
Triệt sản theo yêu cầu (L177); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267); Triệt sản theo yêu cầu (L177) | Lê Thị Kiều Dung | | P.S2 | TN |
97 | | 30 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, song thai MCDA, 36 tuần 6 ngày, ngôi đầu-đầu (O30.0); Con so, song thai MCDA, 36 tuần 6 ngày, ngôi đầu-đầu (O30.0) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung (L229); Mổ ngang đoạn dưới tử cung (L229) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | | P.S1 | TN |
98 | | 28 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 2 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1)
Khung chậu hẹp (O33.1)
GBS dương (O98.9)
Alpha thalassỉemia (D56.0); Con so, thai 39 tuần 2 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1); Khung chậu hẹp (O33.1); GBS dương (O98.9); Alpha thalassỉemia (D56.0) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | | P.S3 | CC |
99 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Dư ối (Z34.9)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Dư ối (Z34.9); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404) | Phạm Thị Loan | | P.S1 | TN |
100 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 24 tuần 3 ngày - Thai: hội chứng Noonan (dị hợp PTPN11), kiểu hình: theo dõi bất thường hệ thần kinh kèm tràn dịch đa màng (O35.8) | Dẫn lưu màng phổi thai nhi - buồng ối (Z101) | Trần Nhật Thăng | | P.S1 | |
101 | | 25 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 38 tuần, ngôi đầu,chuyển dạ/ Thai: Theo dõi SGA (Z34.0)
Thai giảm trở kháng động mạch não giữa (O36.3)
GBS dương (O98.9)
Chuyển dạ đình trệ (O66.8) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Trần Nhật Thăng | | P.S2 | TN |
102 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 19 tuần, dọa sẩy/ Vết mổ cũ (O20.0)
Kênh cổ tử cung ngắn, hở chữ U (O34.3) | Khâu vòng cổ tử cung (L189) | Trần Nhật Thăng | | P.S1 | TN |
103 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O64.8); Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O64.8) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | 04:00 | P.S3 | CC |
104 | | 39 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 37 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.8)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 37 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.8); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Lê Thị Kiều Dung | 06:00 | P.S3 | TN |
105 | | 26 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1); Khung chậu hẹp (O33.1) | Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Lê Thị Kiều Dung | 07:00 | P.S2 | TN |
106 | | 26 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Con lần 2, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | La Văn Minh Tiến | | P.S1 | CC |
107 | | 34 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | U buồng trứng trái / Độc thân (D39.1)
Tăng huyết áp đang điều trị (I10); Nang nước cạnh ống dẫn trứng trái (D39.1); Tăng huyết áp đang điều trị (I10) | phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng (L286); Phẫu thuật nội soi bóc nang nước cạnh ống dẫn trứng trái (L162) | Bùi Thị Phương Loan | 07:00 | P.S1 | |
108 | | 38 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (N80.6); Lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (N80.6) | Mổ bóc nang lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (L159); Mổ bóc nang lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (L159) | Trần Thị Nhật Vy | 08:00 | P.S3 | |
109 | 44 | | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Đau thắt ngực ổn định CCS III/ Bệnh mạch vành 3 nhánh (CCTA) (I25.8) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | |
110 | | 37 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 14:00 | P.DSA02 | |
111 | | 32 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1)
Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát (I27.2); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát (I27.2) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 16:00 | P.DSA02 | |
112 | | 41 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 16:00 | P.DSA02 | |
113 | | 47 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Polyp dây thanh trái (J38.2) | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt polyp dây thanh trái (J295) | Âu Thị Cẩm Lệ | | P.11 | |
114 | | 69 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang hàm phải nghi do nấm (J32.0) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa phải (J248) | Bùi Thế Hưng | | P.11 | |
115 | | 68 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (C73); K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp +/- Cắt giáp toàn phần (D444); Cắt gần toàn bộ tuyến giáp (D203) | Châu Đức Toàn | | P.02 | |
116 | 30 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy phải (C73); K giáp thùy phải (C73) | Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ trái nhóm IV (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ trái nhóm III (D444) | Châu Đức Toàn | | P.01 | |
117 | | 63 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Châu Đức Toàn | | P.01 | |
118 | | 28 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy phải/ Nhân giáp thùy trái (C73); K giáp thùy phải/ Nhân giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy phải tuyến giáp (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp (D444) | Châu Đức Toàn | | P.01 | |
119 | 55 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Polyp dây thanh trái (J38.1); Nang dây thanh trái (J38.1) | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt polyp dây thanh trái (J295); Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt nang dây thanh trái (J295) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.12 | |
120 | | 47 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nang giáp lưỡi (K14.8); Nang giáp lưỡi (K14.8) | Phẫu thuật cắt nang giáp lưỡi (D220); Phẫu thuật cắt nang giáp lưỡi (D220) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.12 | |
121 | 50 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Sau phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe cổ phải - Abcess nhiều vị trí (abcess phổi đa ổ, abcess vùng cổ trước 2 bên, cổ sau bên phải đã phẫu thuật 27/06; abcess cẳng tay trái đã phẫu thuâ?t 23/6, áp xe trưo´c các thân sống ngu?c (L02.1); Sau phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe cổ phải - Abcess nhiều vị trí (abcess phổi đa ổ, abcess vùng cổ trước 2 bên, cổ sau bên phải đã phẫu thuật 27/06; abcess cẳng tay trái đã phẫu thuâ?t 23/6, áp xe trưo´c các thân sống ngu?c (L02.1) | Khâu da thì 2 (phòng mổ) (N125); Khâu da thì 2 (phòng mổ) (N125) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.01 | TN |
122 | | 21 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Gãy xương chính mũi sau chấn thương (J34.2) | Nắn sống mũi sau chấn thương (J222) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.11 | TN |
123 | 44 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Quá phát cuốn dưới 2 bên (J34.3) | Cắt cuốn dưới mũi (gây mê) (J154) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
124 | | 32 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amidan quá phát (J35.1) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Trần Thanh Tài | | P.01 | TN |
125 | | 53 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amidan mạn tính (J35.0) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Trần Thị Thanh Hồng | | P.11 | |
126 | 23 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | U tuyến mang tai trái (D11.0); U tuyến mang tai trái (D11.0) | Cắt u tuyến mang tai trái bảo tồn dây thần kinh VII (R209); Cắt u tuyến mang tai trái bảo tồn dây thần kinh VII (R209) | Văn Thị Hải Hà | | P.11 | |
127 | | 29 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nang vành tai phải (H61.0); Nang vành tai phải (H61.0) | Phẫu thuật lấy nang vành tai phải (J322); Phẫu thuật lấy nang vành tai phải (gây tê) (J322) | Văn Thị Hải Hà | | P.11 | |
128 | 37 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm tai giữa mạn thủng nhĩ trái / Tiền căn phẫu thuật vá nhĩ phải 30/10/2020 (H66.9) | Phẫu thuật vá nhĩ trái (J143) | Văn Thị Hải Hà | | P.11 | TN |
129 | | 21 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Châu Đức Toàn | 11:00 | P.01 | |
130 | | 44 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ VI trái (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ VI trái (D444) | Phạm Hoàng Quân | 11:00 | P.02 | |
131 | | 23 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | Mũi thấp (Z41.1); Mũi thấp (Z41.1) | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231)
tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513); Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231); tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513) | Trần Ngọc Lĩnh | 07:30 | P.02 | TN |
132 | | 71 | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu não bán cầu trái giờ 3 (I63.9)
Viêm phổi do tác nhân nhiễm khuẩn khác (J16.8) | Nội soi phế quản ống mềm (gây mê) (không sinh thiết) (phòng mổ) (MBH5) | Đỗ Đức Quân | | P.01 | TN |
133 | | 63 | KHOA THẦN KINH | | Viêm mũi xoang nhầy mủ biến chứng viêm mô tế bào vùng mắt bên phải (L08.8); K phổi di căn màng não, màng tủy, xương sườn, các đốt sống, màng cứng trong ống sống ngang mức T3-4, gây hẹp ống sống, gan, lách, ổ bụng ALK (+) đang điều trị lorlatinib nghĩ kháng lorlatinib (S06.2) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm phải (J259); lấy dịch xét nghiệm (MBH5) | Lê Thị Kim Chi | | P.01 | CC |
134 | 44 | | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu tiểu não Phải thuộc vùng chi phối PICA (NIHSS 1đ, mRS 1đ) (I63.8)
Tồn tại lỗ bầu dục (RoPE: 6 điểm, PASCAL: posible) (Q21.8); Nhồi máu tiểu não Phải thuộc vùng chi phối PICA (NIHSS 1đ, mRS 1đ) (I63.8); Tồn tại lỗ bầu dục (RoPE: 6 điểm, PASCAL: posible) (Q21.8) | Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60); Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 12:00 | P.DSA02 | TN |
135 | | 37 | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu não nhiều ổ vùng chi phối nhánh vỏ và nhánh xuyên MCA phải ngày 8 (I63.8)
Hẹp nặng động mạch não giữa phải đoạn M1 (I66.0)
Tồn tại lỗ bầu dục (ROPE 8 điểm - PASCAL Possible) (Q20.9); Nhồi máu não nhiều ổ vùng chi phối nhánh vỏ và nhánh xuyên MCA phải ngày 8 (I63.8); Hẹp nặng động mạch não giữa phải đoạn M1 (I66.0); Tồn tại lỗ bầu dục (ROPE 8 điểm - PASCAL Possible) (Q20.9) | Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60); Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 12:00 | P.DSA02 | TN |
136 | | 69 | KHOA TIẾT NIỆU | | Bướu thận phải T1aN0M0 (C64); Bướu thận phải T1aN0M0 (C64) | PTNS cắt bướu thận phải (H447); PTNS cắt bướu thận phải (H447) | Phó Minh Tín | 10:00 | P.07 | |
137 | | 62 | KHOA TIẾT NIỆU | | Hẹp niệu quản phải đã đặt thông JJ (N13.3) | PTNS +/- Mổ mở cắm niệu quản phải vào bàng quang (H335) | Trần Ngọc Sinh | 10:00 | P.07 | HM |
138 | 64 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Bướu bàng quang tái phát (C67.0) | Nội soi cắt u bàng quang tái phát (Gây mê) (H384) | Phó Minh Tín | 14:00 | P.07 | |
139 | 69 | | KHOA TIẾT NIỆU | | TD bướu niệu mạc niệu quản trái (C65) | Nội soi niệu quản trái chẩn đoán + sinh thiết bướu (H190) | Phó Minh Tín | 15:00 | P.07 | |
140 | | 61 | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận trái đã đặt JJ (N20.0)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do Enterobacter cloacỉe đã điều trị (N39.0)
Tăng huyết áp (I10) | Tán sỏi qua nội soi sỏi thận trái bằng ống soi mềm (H334) | Lê Mạnh Hùng | 16:00 | P.07 | |
141 | | 53 | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận hai bên và sỏi niệu quản trái/ Hẹp niệu quản phải đã PT (N20.2) | Nội soi niệu quản trái tán sỏi laser + Tán sỏi thận trái bằng ống soi mềm (H334) | Phó Minh Tín | 17:00 | P.07 | |
142 | 74 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành dưới + thành sau, giờ 12, killip II, biến chứng block AV độ I (PR 240ms), đã tiêu sợi huyết với Alteplase (100mg) giờ thứ 8.5, chưa ghi nhận biến chứng cơ học (I21.9)
Bệnh thân chung và 3 nhánh mạch vành đã PCI cứu vãn RCA II-III (01 DES - UMC - 13.7.2024), POBA PDA (UMC 13/7/2024), còn hẹp 50% đoạn xa LM, hẹp dài lan tỏa 80% LAD I-II-III, hẹp 90 D1 dòng chảy TIMI II, 90% LCx I dòng chảy TIMI I (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | TN |
143 | | 77 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực không ổn định không thuộc nhóm nguy cơ cao và rất cao, GRACE score 128đ, ARC-HBR (+) (3 minor), PRECISE-DAPT 33 điểm (I20.0)
Nhồi máu cơ tim cũ thành trước vách mỏm/Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 02 DES RCA I-II-III-PLV (10/06/2024) còn hẹp 70% LAD I, 90% LAD II, 90% LCx I-II, 90% OM2 (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | TN |
144 | | 63 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên ngày 7, Killip I, nguy cơ cao, GRACE score 107 điểm, non-HBR (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | TN |
145 | 59 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Phình dạng thoi động mạch chủ bụng hiện tại không ghi nhận dấu hiệu bóc tách (I71.4)
Hội chứng động mạch vành mạn thể tình cờ phát hiện trên MSCT- Bệnh thân chung và 3 nhánh mạch vành: Hẹp 30-40% LM, hẹp 70-80% LAD I, bán tắc LAD II, hẹp 60% LCx II, hẹp 60% RCA I, bán tắc RCA II-III, hẹp 70% PDA (I25.0) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 19:00 | P.DSA02 | TN |