LỊCH MỔ NGÀY 27 - 07 - 2024 |
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
|
STT |
TUỔI |
KHOA |
CHUYÊN KHOA |
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ |
PHƯƠNG PHÁP MỔ |
PHẪU THUẬT VIÊN |
GIỜ MỔ |
PHÒNG MỔ |
GHI CHÚ
|
NAM |
NỮ |
1 | | 35 | ĐƠN VỊ HỒI SỨC NGOẠI THẦN KINH | | Xuất huyết não thất ngày 2 - Dãn não thất (I64)
Tắc BA mạn tính (không triệu chứng) (G46.0*) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | TN |
2 | 34 | | KHOA CẤP CỨU | | Cơn đau quặn mật do sỏi (K80.2); Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi kẹt cổ (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D539) | Phạm Ngọc Trường Vinh | | P.12 | CC |
3 | 34 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi túi mật (K80.1); Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi túi mật (K80.1) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D540); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D540) | Trần Đức Huy | | P.10 | CC |
4 | | 52 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm ruột thừa cấp tính kèm viêm phúc mạc khu trú (K35.3); Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa hoại tử (K35.3) | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, dẫn lưu (D297); Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, dẫn lưu (D297) | Trần Thanh Sang | | P.12 | CC |
5 | 43 | | KHOA CẤP CỨU | | U gan vỡ có dấu hiệu xuất huyết hoạt động (C22.0); U gan vỡ có dấu hiệu xuất huyết hoạt động (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Triệu Quốc Cường | 01:00 | P.DSA02 | CC |
6 | 65 | | KHOA CẤP CỨU | | Td xuất huyết tiêu hóa trên nghi do loét dạ dày tá tràng (K92.2) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021) | Trần Lê Thanh Trúc | 08:00 | P.08 | |
7 | | 44 | KHOA CẤP CỨU | | Gãy kín 1/3 giữa xương đòn P sau tai nạn giao thông (S42.00) | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn P (N366) | Quách Khang Hy | 09:00 | P.05 | CC |
8 | 31 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt DCCT gối phải (S83.5) | PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối phải (N556) | Đinh Thanh Long | | P.05 | |
9 | | 71 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Nhiễm trùng hoại tử bàn chân phải (L08.9) | cắt lọc bàn chân phải (T634) | Lê Đức Đôn | | P.05 | |
10 | 23 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt dây chằng chéo trước gối trái (S83.5) | Tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556) | Lê Viết Sơn | | P.05 | |
11 | | 34 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt DCCT gối trái (S83.5) | PTNS tái tạo DCCT gối trái (N556) | Lê Viết Sơn | | P.05 | |
12 | 72 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối phải (M17.0); Thoái hóa khớp gối phải (M17.0) | Thay khớp gối phải toàn phần (N491); Thay khớp gối phải (N491) | Bùi Hồng Thiên Khanh | 08:00 | P.05 | |
13 | | 58 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Trượt đốt sống L4-L5 (M43.0)
Hẹp ống sống thắt lưng L4-L5 (M48.0); Trượt đốt sống L4-L5 (M43.0); Hẹp ống sống thắt lưng L4-L5 (M48.0) | Giải ép ống sống, hàn xương L4 - L5 (K204); Giải ép ống sống, hàn xương L4 - L5 (K204) | Lê Tường Viễn | 08:00 | P.03 | |
14 | 52 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt gân gót chân trái đã phẫu thuật (S86.0) | Cắt lọc, đặt VAC vết thương gót chân trái (T634) | Dương Đình Triết | 10:00 | P.05 | |
15 | 20 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt DCCT gối trái (S83.5) | PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556) | Mai Thanh Việt | 11:00 | P.05 | |
16 | 29 | | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Đứt dây chằng chéo trước gối phải (S83.5) | PTNS tái tạo DCCT gối phải (N556) | Mai Thanh Việt | 12:00 | P.05 | |
17 | 56 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Ung thư chỗ nối đại tràng chậu hông và trực tràng cao ycT4bN2M0 xâm lấn bàng quang đã hóa trị đáp ứng một phần (C19) | Phẫu thuật nội soi cắt trước +/- Cắt 1 phần bàng quang (D164) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
18 | 57 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Bệnh tổ lông vùng cùng cụt (CĐPB: Rò do nguyên nhân khác) (L05.0) | Phẫu thuật Bascom (F076) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
19 | 37 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn tái phát (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
20 | 22 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
21 | | 63 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV (K64.3); Trĩ P2E2C2 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
22 | 21 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.0); Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.0) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.12 | |
23 | | 53 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV P2E1C1 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
24 | 28 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Mụn cơm (hoa liễu) ở hậu môn - sinh dục (A63.0) | Cắt đốt mụn cơm hậu môn (F156) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
25 | 45 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III (K64.2)
Nứt kẽ hậu môn mạn (K60.1) | Phẫu thuật Longo + cắt bên cơ thắt trong (F075) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
26 | 31 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III P2E2C2 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Nguyễn Việt Bình | | P.13 | |
27 | 17 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Áp xe hậu môn (K61.0) | Dẫn lưu áp xe hậu môn (F072) | Nguyễn Việt Bình | | P.13 | |
28 | | 22 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ P2E1C2 (K64.3) | Phẫu thuật Longo (F075) | Phạm Minh Ngọc | | P.13 | |
29 | 51 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.14 | |
30 | | 32 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hợp P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.13 | |
31 | 25 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ P2E1C1 (K64.2); Trĩ P2E1C1 (K64.2) | Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.14 | |
32 | 45 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3)
Trĩ độ III (K64.2); Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3); Trĩ độ II P1E1C1 (K64.1) | Cắt mô xơ đường rò (F076)
Phẫu thuật Longo (F075); Cắt mô xơ đường rò - đốt trĩ (F087) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.14 | |
33 | 17 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3)
Trĩ hỗn hợp (K64.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076)
Cắt trĩ phương pháp NĐH (F068) | Võ Thị Mỹ Ngọc | | P.14 | |
34 | 74 | | KHOA LÃO - CSGN | | Hai thận ứ nước độ II-III do K trực tràng xâm lấn niệu quản hai bên (N13.3) | Mở thận ra da hai bên dưới C-arm (H173) | Phó Minh Tín | | P.07 | |
35 | | 47 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất trước lệch trái nghĩ u tuyến ức (khả năng low-risk thymoma), d#5x5.2x5.5cm, tiếp xúc động mạch chủ lên và thân động mạch phổi (D15.2) | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất (I293) | Đào Duy Phương | | P.04 | |
36 | | 78 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Huyết khối hoàn toàn FAV tay trái, dự kiến tạo FAV tay phải (I73.9) | Tạo FAV tay phải (I261) | Đào Duy Phương | | P.01 | TN |
37 | 52 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch nông chân trái (I83.9) | Laser tĩnh mạch hiển lớn + Muller chân trái (I248) | Đỗ Kim Quế | | P.01 | TN |
38 | | 14 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Lõm ngực IA (HI = 4.6) (Q67.6) | Phẫu thuật đặt thanh có VATS hỗ trợ (I298) | Lâm Thảo Cường | | P.04 | |
39 | 63 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất #6.3x13.5x13.3cm (khả năng lymphoma) (D15.2) | Sinh thiết hạch thượng đòn và hạch nách (D352) | Lê Phi Long | | P.04 | |
40 | 15 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Lõm ngực IB (HI = 2.98) (Q67.6) | Phẫu thuật đặt thanh có VATS hỗ trợ (I298) | Lê Phi Long | | P.04 | HM |
41 | | 75 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Carcinoma tuyến, biệt hóa vừa thùy trên phổi phải, dmax# 3.2 cm, maxSUV 13.8 (cT2aN0M0, giai đoạn IB) (C34.1) | Phẫu thuật nội soi cắt thùy trên phổi phải (I256) | Lê Phi Long | | P.04 | |
42 | 15 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Ngực lồi đã phẫu thuật đặt thanh vào 30/8/2022 tại UMC (Q67.7); Ngực lồi đã phẫu thuật đặt thanh kép (30/8/2022) (Q67.7) | Phẫu thuật rút thanh (I272); Phẫu thuật rút thanh (I272) | Lê Phi Long | | P.04 | |
43 | 21 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Tăng tiết mồ hôi 2 tay (R61.0) | Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực [2 bên] (I305) | Lê Thị Thiên Nga | | P.01 | TN |
44 | | 54 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch 2 chân độ II (I83.9) | Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng Laser nội mạch (2 chân) (Gây mê) (I249) | Nguyễn Hoài Nam | | P.01 | TN |
45 | | 56 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Dãn tĩnh mạch chi dưới độ II (I83.9) | Laser + Muller 2 chân (I249) | Nguyễn Hoài Nam | | P.01 | TN |
46 | | 49 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Theo dõi Viêm khớp ức đòn phải. CĐPB u xương (D47.9) | Sinh thiết khối vùng ức đòn phải (N234) | Nguyễn Minh Tấn | | P.04 | |
47 | 60 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) | FAV cổ tay trái (I260) | Nguyễn Minh Tấn | | P.02 | TN |
48 | | 68 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2) | Laser tĩnh mạch hiển lớn 2 chân (I249) | Nguyễn Minh Tấn | | P.MO-MAT | TN |
49 | 43 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Ngực lõm đã đặt thanh nâng ngực 2009 (Q67.6) | Phẫu thuật rút thanh nâng ngực (I272) | Nguyễn Minh Tấn | | P.04 | |
50 | 23 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade III do tụt dẫn lưu đường mật (K83.0)
Viêm teo hẹp đường mật bẩm sinh đã phẫu thuật Kasai (K83.9)
Sỏi gan 2 bên (K80.3)
Hẹp miệng nối mật-ruột (K83.1) | Lấy sỏi qua da (D489) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
51 | 68 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư trực tràng thấp CT3N0M0, CRM (-) (C20) | Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp (D164) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
52 | | 53 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi gan/ Đã làm mật ruột da (K80.3)
Hẹp + dày thành đường mật vùng rốn gan chưa loại trừ u (K83.1) | Phẫu thuật mở đường hầm mật ruột da lấy sỏi + Nội soi đường mật trong mổ chẩn đoán +/- sinh thiết (D572) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
53 | | 59 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Tắc mật do ung thư túi mật đã mổ (Carcinoma gai tuyến) tái phát xâm lấn miệng nối mật ruột, di căn gan (Z98.8) | Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D517) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | |
54 | | 73 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm đường mật cấp grade 1 (K83.0)
Tắc mật do tổn thương vùng đầu tụy theo dõi u đầu tụy, phân biệt viêm tụy kẽ (C25.0) | EUS chẩn đoán, sinh thiết tổn thương đầu tụy (U038)
Nếu không nghi ngờ viêm tụy trên hình ảnh EUS --> ERCP đặt stent đường mật. Nếu nghi ghờ viêm tụy trên hình ảnh EUS --> Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D114) | Lê Quang Nhân | | P.08 | |
55 | 66 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan gan phải BCLC C (C22.0)
Huyết khối tĩnh mạch cửa phải (I81); Ung thư biểu mô tế bào gan gan phải BCLC C (C22.0) | Cắt gan phải (D177); Cắt gan phải (D177) | Phạm Hồng Phú | | P.09 | |
56 | 69 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan phải BCLC B1/ Đã phẫu thuật ALPPS thì 1 (C22.0) | Phẫu thuật nội soi cắt gan phải (D418) | Trần Công Duy Long | | P.15 | |
57 | 67 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan đã mổ + TACE, có tổn thương mới (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Doãn Khắc Việt | | P.DSA01 | |
58 | | 39 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư đường mật trong gan hạ phân thùy 4-5-8 xâm lấn đường mật rốn gan, động mạch gan phải, tĩnh mạch gan giữa và tĩnh mạch cửa đã dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da hai bên (C24.0) | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8) | Trần Doãn Khắc Việt | | | TN |
59 | | 78 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi gan (K80.5); Sau phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr (Z98.8) | Lấy sỏi qua đường hầm Kehr (D489) | Trần Văn Toản | | P.09 | TN |
60 | | 32 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi túi mật có triệu chứng (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Trần Văn Toản | | P.09 | |
61 | | 96 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi ống mật chủ đã ERCP đặt stent đường mật (K80.5)
Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, lấy stent đường mật, dẫn lưu Kehr (D313) | Vũ Quang Hưng | | P.09 | |
62 | | 43 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay bên P mức độ nặng (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182) | Bùi Hoàng Tuấn Dũng | | P.MO-MAT | TN |
63 | | 38 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay hai bên (G56.0); Hội chứng ống cổ tay hai bên (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay) 2 bên (K182) | Trịnh Minh Tùng | | P.MO-MAT | TN |
64 | | 34 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Túi phình ICA T đoạn cạnh mấu giường dọa vỡ (I67.1) | Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền (MX65) | Huỳnh Trung Nghĩa | 10:00 | P.DSA01 | |
65 | | 70 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0); Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0) | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182) | Nguyễn Phan Thanh Tú | 10:00 | P.MO-MAT | TN |
66 | 66 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư trực tràng thấp cT2N0M0 (C20)
Nhiều polyp đại trực tràng đã cắt qua nội soi (loạn sản thấp, chân không có tế bào u) (K63.5); Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật Miles (D157); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Lê Trịnh Ngọc An | | P.10 | |
67 | | 39 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư tuyến giáp thùy trái - Đa nhân giáp 2 thùy (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp +- cắt toàn bộ tuyến giáp nếu u xâm lấn vỏ bao (D207) | Ngô Hoàng Minh Thiện | | P.10 | |
68 | | 47 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Polyp túi mật (D37.6) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Ngô Hoàng Minh Thiện | | P.08 | |
69 | 53 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi và bệnh cơ tuyến túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Ngô Hoàng Minh Thiện | | P.10 | |
70 | 74 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Hậu môn nhân tạo/ Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông thủng (Z93.3) | Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo (Hartmann reversal) (D254) | Nguyễn Hoàng Bắc | | P.10 | |
71 | 84 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư 1/3 dưới thực quản cT3N2M1 di căn gan, theo dõi di căn phổi (C15.1)
Thoái hóa + vẹo phải cột sống ngực (M47.9); Ung thư 1/3 dưới thực quản sT3N2M1 di căn gan, theo dõi di căn phổi (C15.1); Thoái hóa + vẹo phải cột sống ngực (M47.9) | Mở thông dạ dày (D273); Mở dạ dày nuôi ăn (D273) | Nguyễn Viết Hải | | P.08 | |
72 | | 56 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sau phẫu thuật cắt đoạn cuối hồi tràng + đại tràng phải nghi do chấn thương bụng kín, đưa hồi tràng + đại tràng ngang ra làm HMNT (Z98.8) | Phẫu thuật phục hồi lưu thông ruột (D163) | Nguyễn Viết Hải | | P.08 | |
73 | 54 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Thoát vị bẹn trái (K40.9) | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn (D333) | Trần Quang Đạt | | P.08 | HM |
74 | | 58 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi + Polyp túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Trần Quang Đạt | | P.08 | |
75 | 70 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Theo dõi K tuyến tiền liệt (C61); Theo dõi K tuyến tiền liệt (C61) | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0); Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0) | Nguyễn Quang Thái Dương | 11:00 | | |
76 | | 58 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi thận trái/ sỏi hai thận (N20.0); Sỏi thận trái/ sỏi hai thận (N20.0) | Lấy sỏi thận trái qua da (H334); Tán sỏi thận trái qua da (PCNL) (H184) | Phó Minh Tín | 12:00 | P.07 | |
77 | | 15 | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Vẹo cột sống tự phát thiếu niên (M41.1) | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau (K229) | Nguyễn Nhựt Linh | | P.06 | |
78 | 62 | | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | U màng não củ yên (D43.0) | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi (K163) | Phạm Thanh Bình | | P.06 | |
79 | | 38 | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Cứng khớp gối trái (G72.9)
Thoái hóa khớp gối trái (M25.5) | Giải phóng khớp gối trái (N193) | Lê Viết Sơn | 12:00 | P.05 | |
80 | | 71 | KHOA NỘI TIẾT | | Bệnh thận mạn giai đoạn 5 (N18.5) | FAV cổ tay trái (I260) | Lê Phi Long | | P.04 | |
81 | | 69 | KHOA NỘI TIẾT | | K bàng quang xuất huyết, theo dõi di căn gan, phúc mạc, phổi (C67.9) | Nội soi bàng quang sinh thiết + cắt lọc bướu bàng quang cầm máu (H311) | Phó Minh Tín | | P.07 | |
82 | | 74 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Viêm cơ tim cấp, biến chứng block AV độ III, nhịp thoát bộ nối đã đặt máy tạo nhịp tạm thời (17/07/2024). (I21.9) | Đặt máy tạo nhịp dưới DSA (MX82) | Lương Cao Sơn | | P.DSA01 | TN |
83 | | 43 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Blốc nhĩ thất cao độ từng lúc có triệu chứng đã đặt máy tạo nhịp tạm thời (18/07/2024) (I44.3) | Đặt máy tạo nhịp dưới DSA (MX82) | Lương Cao Sơn | 08:00 | P.DSA01 | TN |
84 | | 67 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Bệnh mạch vành 1 nhánh hẹp 80% lỗ xuất phát RCA I (chụp mạch vành 27/06/2024) (I25.1); Hẹp nặng van động chủ sinh học do thoái hóa/ tiền căn phẫu thuật Bentall + thay van động mạch chủ sinh học Magna Ease số 21) (2021) (Z95.4); Rung cuồng nhĩ kịch phát, tái phát, đáp ứng thất nhanh, hiện nhịp xoang (CHA2DS2VASc: 4đ, HASBLED: 1đ) (I48.0); Bệnh mạch vành 1 nhánh đã đặt 01 DES RCA I(UMC 27/07/2024) (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Nguyễn Xuân Vinh | 10:00 | P.DSA01 | |
85 | | 69 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Đợt mất bù suy tim thể ấm ẩm / Suy tim EF giảm (EF 30%, 6MWD = 405m), giai đoạn C, NYHA II (I50.0); Đợt mất bù suy tim thể ấm ẩm / Suy tim EF giảm (EF 30%, 6MWD = 405m), giai đoạn C, NYHA II ( BCIS-J 0 điểm )/ Hệ mạch vành đại thể hẹp không có ý nghĩa (I50.0) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74); Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 10:00 | P.DSA02 | TN |
86 | | 63 | KHOA NỘI TIM MẠCH | | Cơn đau thắt ngực không ổn định không nguy cơ rất cao và nguy cơ cao (GRACE score 110 điểm, ARC-HBR: non-HBR) (I20.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 15:00 | P.DSA02 | HM |
87 | | 28 | KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM | | Thông liên thất phần quanh màng (Q21.0); Thông liên thất phần quanh màng (Q21.0) | Bít thông liên thất dưới DSA (MX61); Bít thông liên thất dưới DSA (MX61) | Đào Anh Quốc | 11:00 | P.DSA02 | |
88 | | 25 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Chuyển dạ đình trệ/ (O64.0)
Con so, thai 38 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Chuyển dạ đình trệ/ (O64.0); Con so, thai 38 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | La Văn Minh Tiến | | P.S3 | CC |
89 | | 37 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 3, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, vết mổ cũ 2 lần (O34.2) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267)
Triệt sản theo yêu cầu (L177) | Lê Thị Kiều Dung | | P.S2 | TN |
90 | | 30 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, song thai MCDA, 36 tuần 6 ngày, ngôi đầu-đầu (O30.0); Con so, song thai MCDA, 36 tuần 6 ngày, ngôi đầu-đầu (O30.0) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung (L229); Mổ ngang đoạn dưới tử cung (L229) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | | P.S1 | TN |
91 | | 28 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 2 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1)
Khung chậu hẹp (O33.1)
GBS dương (O98.9)
Alpha thalassỉemia (D56.0) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | | P.S1 | CC |
92 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Dư ối (Z34.9)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Dư ối (Z34.9); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404) | Phạm Thị Loan | | P.S1 | TN |
93 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 24 tuần 3 ngày - Thai: hội chứng Noonan (dị hợp PTPN11), kiểu hình: theo dõi bất thường hệ thần kinh kèm tràn dịch đa màng (O35.8) | Dẫn lưu màng phổi thai nhi - buồng ối (Z101) | Trần Nhật Thăng | | P.S1 | |
94 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 19 tuần, dọa sẩy/ Vết mổ cũ (O20.0)
Kênh cổ tử cung ngắn, hở chữ U (O34.3) | Khâu vòng cổ tử cung (L189) | Trần Nhật Thăng | | P.S1 | TN |
95 | | 32 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O64.8); Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O64.8) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | 04:00 | P.S3 | CC |
96 | | 39 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 37 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.8)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 37 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.8); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Lê Thị Kiều Dung | 06:00 | P.S3 | TN |
97 | | 26 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1); Khung chậu hẹp (O33.1) | Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Lê Thị Kiều Dung | 07:00 | P.S2 | TN |
98 | | 26 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Con lần 2, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | La Văn Minh Tiến | | P.S1 | CC |
99 | | 34 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | U buồng trứng trái / Độc thân (D39.1)
Tăng huyết áp đang điều trị (I10) | phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng (L286) | Bùi Thị Phương Loan | 07:00 | P.S1 | |
100 | | 38 | KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN) | | Lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (N80.6) | Mổ bóc nang lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (L159) | Trần Thị Nhật Vy | 08:00 | P.S3 | |
101 | 44 | | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Đau thắt ngực ổn định CCS III/ Bệnh mạch vành 3 nhánh (CCTA) (I25.8) | Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | |
102 | | 37 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 14:00 | P.DSA02 | |
103 | | 32 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1)
Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát (I27.2); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát (I27.2) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 16:00 | P.DSA02 | |
104 | | 41 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 16:00 | P.DSA02 | |
105 | | 47 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Polyp dây thanh trái (J38.2) | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt polyp dây thanh trái (J295) | Âu Thị Cẩm Lệ | | P.11 | |
106 | | 3 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi Dò khe mang số 3 cổ trái (Q18.0) | Phẫu thuật lấy đường rò khe mang số 3 bên trái (D363) | Bùi Khang Huy | | P.11 | |
107 | | 69 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang hàm phải nghi do nấm (J32.0) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa phải (J248) | Bùi Thế Hưng | | P.11 | |
108 | | 68 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (C73); K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp +/- Cắt giáp toàn phần (D444); Cắt gần toàn bộ tuyến giáp (D203) | Châu Đức Toàn | | P.02 | |
109 | 30 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy phải (C73); K giáp thùy phải (C73) | Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ trái nhóm IV (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ trái nhóm III (D444) | Châu Đức Toàn | | P.01 | |
110 | | 63 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Châu Đức Toàn | | P.01 | |
111 | | 28 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy phải/ Nhân giáp thùy trái (C73); K giáp thùy phải/ Nhân giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy phải tuyến giáp (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp (D444) | Châu Đức Toàn | | P.01 | |
112 | 55 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Polyp dây thanh trái (J38.1) | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt polyp dây thanh trái (J295) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.11 | |
113 | | 47 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nang giáp lưỡi (K14.8) | Phẫu thuật cắt nang giáp lưỡi (D220) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.12 | |
114 | 50 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Sau phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe cổ phải - Abcess nhiều vị trí (abcess phổi đa ổ, abcess vùng cổ trước 2 bên, cổ sau bên phải đã phẫu thuật 27/06; abcess cẳng tay trái đã phẫu thuâ?t 23/6, áp xe trưo´c các thân sống ngu?c (L02.1) | Khâu da thì 2 (phòng mổ) (N125) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.01 | TN |
115 | | 21 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Gãy xương chính mũi sau chấn thương (J34.2) | Nắn sống mũi sau chấn thương (J222) | Lê Văn Vĩnh Quyền | | P.11 | TN |
116 | 44 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Quá phát cuốn dưới 2 bên (J34.3) | Cắt cuốn dưới mũi (gây mê) (J154) | Lý Xuân Quang | | P.11 | |
117 | | 32 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amidan quá phát (J35.1) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Trần Thanh Tài | | P.01 | TN |
118 | | 53 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amidan mạn tính (J35.0) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Trần Thị Thanh Hồng | | P.11 | |
119 | 23 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | U tuyến mang tai trái (D11.0) | Cắt u tuyến mang tai trái bảo tồn dây thần kinh VII (R209) | Văn Thị Hải Hà | | P.11 | |
120 | | 29 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nang vành tai phải (H61.0); Nang vành tai phải (H61.0) | Phẫu thuật lấy nang vành tai phải (J322); Phẫu thuật lấy nang vành tai phải (gây tê) (J322) | Văn Thị Hải Hà | | P.11 | |
121 | 37 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm tai giữa mạn thủng nhĩ trái / Tiền căn phẫu thuật vá nhĩ phải 30/10/2020 (H66.9) | Phẫu thuật vá nhĩ trái (J143) | Văn Thị Hải Hà | | P.11 | TN |
122 | | 21 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Châu Đức Toàn | 11:00 | P.01 | |
123 | | 44 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ VI trái (D444) | Phạm Hoàng Quân | 11:00 | P.02 | |
124 | | 23 | KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ | | Mũi thấp (Z41.1); Mũi thấp (Z41.1) | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231)
tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513); Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231); tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513) | Trần Ngọc Lĩnh | 07:30 | P.02 | TN |
125 | | 71 | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu não bán cầu trái giờ 3 (I63.9)
Viêm phổi do tác nhân nhiễm khuẩn khác (J16.8) | Nội soi phế quản ống mềm (gây mê) (không sinh thiết) (phòng mổ) (MBH5) | Đỗ Đức Quân | | P.01 | TN |
126 | 44 | | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu tiểu não Phải thuộc vùng chi phối PICA (NIHSS 1đ, mRS 1đ) (I63.8)
Tồn tại lỗ bầu dục (RoPE: 6 điểm, PASCAL: posible) (Q21.8) | Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 12:00 | P.DSA02 | TN |
127 | | 37 | KHOA THẦN KINH | | Nhồi máu não nhiều ổ vùng chi phối nhánh vỏ và nhánh xuyên MCA phải ngày 8 (I63.8)
Hẹp nặng động mạch não giữa phải đoạn M1 (I66.0)
Tồn tại lỗ bầu dục (ROPE 8 điểm - PASCAL Possible) (Q20.9) | Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 12:00 | P.DSA02 | TN |
128 | | 69 | KHOA TIẾT NIỆU | | Bướu thận phải T1aN0M0 (C64) | PTNS cắt bướu thận phải (H447) | Phó Minh Tín | 10:00 | P.07 | |
129 | | 62 | KHOA TIẾT NIỆU | | Hẹp niệu quản phải đã đặt thông JJ (N13.3) | PTNS +/- Mổ mở cắm niệu quản phải vào bàng quang (H335) | Trần Ngọc Sinh | 10:00 | P.07 | HM |
130 | 64 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Bướu bàng quang tái phát (C67.0) | Nội soi cắt u bàng quang tái phát (Gây mê) (H384) | Phó Minh Tín | 14:00 | P.07 | |
131 | 69 | | KHOA TIẾT NIỆU | | TD bướu niệu mạc niệu quản trái (C65) | Nội soi niệu quản trái chẩn đoán + sinh thiết bướu (H190) | Phó Minh Tín | 15:00 | P.07 | |
132 | | 61 | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận trái đã đặt JJ (N20.0)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do Enterobacter cloacỉe đã điều trị (N39.0)
Tăng huyết áp (I10) | Tán sỏi qua nội soi sỏi thận trái bằng ống soi mềm (H334) | Lê Mạnh Hùng | 16:00 | P.07 | |
133 | | 53 | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận hai bên và sỏi niệu quản trái/ Hẹp niệu quản phải đã PT (N20.2) | Nội soi niệu quản trái tán sỏi laser + Tán sỏi thận trái bằng ống soi mềm (H334) | Phó Minh Tín | 17:00 | P.07 | |
134 | 74 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành dưới + thành sau, giờ 12, killip II, biến chứng block AV độ I (PR 240ms), đã tiêu sợi huyết với Alteplase (100mg) giờ thứ 8.5, chưa ghi nhận biến chứng cơ học (I21.9)
Bệnh thân chung và 3 nhánh mạch vành đã PCI cứu vãn RCA II-III (01 DES - UMC - 13.7.2024), POBA PDA (UMC 13/7/2024), còn hẹp 50% đoạn xa LM, hẹp dài lan tỏa 80% LAD I-II-III, hẹp 90 D1 dòng chảy TIMI II, 90% LCx I dòng chảy TIMI I (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | TN |
135 | | 77 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Đau thắt ngực không ổn định không thuộc nhóm nguy cơ cao và rất cao, GRACE score 128đ, ARC-HBR (+) (3 minor), PRECISE-DAPT 33 điểm (I20.0)
Nhồi máu cơ tim cũ thành trước vách mỏm/Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 02 DES RCA I-II-III-PLV (10/06/2024) còn hẹp 70% LAD I, 90% LAD II, 90% LCx I-II, 90% OM2 (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | TN |
136 | | 63 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên ngày 7, Killip I, nguy cơ cao, GRACE score 107 điểm, non-HBR (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA02 | TN |