LỊCH MỔ NGÀY 28 - 03 - 2023 |
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
|
STT |
TUỔI |
KHOA |
CHUYÊN KHOA |
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ |
PHƯƠNG PHÁP MỔ |
PHẪU THUẬT VIÊN |
GIỜ MỔ |
PHÒNG MỔ |
GHI CHÚ
|
NAM |
NỮ |
1 | 51 | | KHOA CẤP CỨU | | Ap xe cơ thắt lưng chậu P chèn ép niệu quản P+, áp xe tầng sinh môn (A41.9) | Rạch dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chậu phải+rạch áp xe tầng sinh môn (D229) | Lê Quang Nhân | | P.09 | CC |
2 | | 80 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm đường mật cấp grade 2 do sỏi ống mật chủ (K80.3) | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394) | Lê Quang Nhân | | P.07 | CC |
3 | 69 | | KHOA CẤP CỨU | | Xuất huyết tiêu hóa trên nghĩ do viêm loét dạ dày tá tràng (K92.2)
Viêm gan virut C mạn tính (B18.2) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021) | Võ Phạm Phương Uyên | 00:00 | P.06 | CC |
4 | | 72 | KHOA CẤP CỨU | | Sốc nhiễm khuẩn từ đường niệu do sỏi niệu quản trái (SOFA: 10 điểm) (R57.2) | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) (phòng mổ) (H176) | Huỳnh Đắc Nhất | 01:00 | P.07 | CC |
5 | | 70 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối trái (M17.0) | Thay toàn bộ khớp gối trái (N491) | Bùi Hồng Thiên Khanh | | P.05 | |
6 | | 76 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối phải đã KHX đầu dưới xương đùi phải (M17.0) | Thay khớp gối phải toàn phần (N491) | Bùi Hồng Thiên Khanh | 08:00 | P.05 | |
7 | | 70 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối trái (M17.0) | Thay khớp gối trái toàn phần (N491) | Bùi Hồng Thiên Khanh | 08:00 | P.05 | |
8 | | 60 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Thoái hóa khớp gối phải > trái (M17.0) | Thay khớp gối phải bán phần/ toàn phần (N491) | Bùi Hồng Thiên Khanh | 08:00 | P.05 | |
9 | | 49 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Hẹp ống sống, mất vững CSTL L4 - L5 (M51.2) | Nội soi giải ép hàn xương L4 - L5 (K227) | Nguyễn Ngọc Thôi | 08:00 | P.05 | |
10 | | 65 | KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | | Nhiễm trùng khớp gối nhân tạo trái (M00.0) | Cắt lọc nhiễm trùng khớp gối nhân tạo trái (T443) | Bùi Hồng Thiên Khanh | 14:00 | P.05 | |
11 | | 25 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ IV P2E1C1 (K64.3) | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] [gây tê] (F068) - Có BHYT (F068) | Dương Phước Hưng | | P.14 | |
12 | | 41 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn P2E1C1 (K64.8) | Cắt trĩ (F068) | Dương Phước Hưng | | P.14 | |
13 | 32 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn gốc bìu (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076) | Dương Phước Hưng | | P.14 | |
14 | 33 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn tái phát (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F054) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
15 | 38 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn (K60.3)
Polip trực tràng (K62.1)
Trĩ độ III (K64.2) | cắt polyp đại trực tràng với nội soi gây mê (MBH9) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
16 | 48 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hợp (K64.3) | Cắt trĩ ligasure (F135) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.13 | |
17 | | 38 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8) | cắt trĩ PP NDH (F069) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
18 | 42 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn (K64.8) | cắt trĩ ligasure (F069) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
19 | | 38 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ và khối tĩnh P2E2C2 (K64.8) | cắt trĩ kinh điển (F134) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
20 | 31 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ độ III (K64.2) | cắt trĩ ligasure (F069) | Lê Châu Hoàng Quốc Chương | | P.14 | |
21 | 48 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Áp xe hậu môn trên cơ nâng (Z98.8) | Dẫn lưu áp xe (Z207) | Nguyễn Trung Tín | | P.13 | |
22 | | 72 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | lộ mesh sau đặt mesh thành sau âm đạo (Z98.8) | Cặt mesh lộ thành sau âm đạo (H457) | Nguyễn Trung Tín | | P.14 | |
23 | | 31 | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Trĩ hỗn hợp P2E1C2 (K64.9) | cắt trĩ kinh điển (F068) | Phạm Minh Ngọc | | P.13 | |
24 | 54 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Áp-xe khoang gian cơ thắt bên (P) đến gốc bìu (K61.0) | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp [gây tê] (Z038) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.13 | |
25 | 38 | | KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG | | Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) | Cắt mô xơ đường rò (F076) | Trần Thị Hoàng Ngâu | | P.14 | |
26 | 52 | | KHOA HÔ HẤP | | Theo dõi K phế quản (P) (PB: Lao phổi) (C34.0) | EBUS-TBLB + C-Arm (MBH4) | Trần Minh Trí | 07:30 | P.12 | TN |
27 | | 52 | KHOA LÃO - CSGN | | Bán tắc ruột do u di căn phúc mạc xâm lấn đại tràng chậu hông (K56.6)
U trực tràng chưa rõ bản chất (C20)
Ung thư buồng trứng trái đã cắt tử cung và 2 phần phụ 5/2012 , chèn ép đường mật đã đặt stent, dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da 07/03/2023, đang hóa trị, di căn hạch, phúc mạc (C56) (C20) | làm HMNT đại tràng ngang (D267) | Phạm Ngọc Trường Vinh | | P.08 | |
28 | 44 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | U trung thất trước nghĩ u tuyến ức (D15.0)
Nhân giáp thùy phải nghi K (D44.0) | Phẫu thuật cắt u trung thất + cắt thùy phải tuyến giáp (I174) | Lê Phi Long | 08:00 | P.04 | |
29 | | 43 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | BƯỚU GIÁP NHÂN THÙY TRÁI (E01.0) | Phẫu thuật cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Lê Phi Long | 08:00 | P.04 | |
30 | | 71 | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Hoại tử ngón 2 chân (P) (A41.8)
Tắc động mạch dưới gối chân phải mạn (I74.3) | Phẫu thuật tháo khớp bàn chân phải (N540) | Trần Thanh Vỹ | 08:00 | P.04 | |
31 | 18 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Kén khí đỉnh phổi (P) - Tràn khí màng phổi phải tự phát nguyên phát đã dẫn lưu (J93.8) | Phẫu thuật nội soi ngực phải cắt kén khí +/- làm dính khoang màng phổi (I294) | Lê Thị Thiên Nga | 09:00 | P.04 | |
32 | 50 | | KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU | | Mủ màng phổi trái (J18.9)
Viêm phổi cộng đồng. Theo dõi K phế quản trái (J91*) | Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi trái (I130) | Lê Thị Thiên Nga | 12:00 | P.04 | |
33 | | 64 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Hẹp ống mật chủ đoạn cuối đã ERCP đặt Stent (Z98.0) | ERCP rút stent đường mật (D396) | Lê Quang Nhân | | P.09 | |
34 | | 65 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang bướm trái nghi nấm (J32.3) | Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm (J266) | Đinh Thị Quỳnh Mai | 11:00 | P.11 | |
35 | | 86 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (trong viêm túi mật cấp) (Gây mê) (D539) | Lê Tiến Đạt | | P.09 | |
36 | | 77 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan thùy trái BCLC 0 (C22.0) | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm (MC69) | Nguyễn Quang Thái Dương | | P.DSA01 | |
37 | 68 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ hai thùy đã TACE còn hoạt tính (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Đặng Quốc Việt | 11:00 | P.DSA01 | |
38 | | 79 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ hai thùy BCLC B2 (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Nguyễn Quang Thái Dương | 11:00 | P.DSA01 | |
39 | 93 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | HCC hạ phân thùy 8 BCLC A1 (C22.0) | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301) | Trần Doãn Khắc Việt | 11:00 | P.DSA01 | |
40 | | 60 | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Trần Thái Ngọc Huy | 11:00 | P.09 | |
41 | 57 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Bệnh lý rễ thần kinh thắt lưng (G54.4) | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng (K173) | Lê Trần Minh Sử | | P.06 | |
42 | | 47 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Thoát vị đĩa đệm C5C6, C6C7 (M51.2) | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220) | Lê Viết Thắng | | P.02 | |
43 | 55 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Thoát vị đĩa đệm C3C4, C4C5, C5C6 (G54.2) | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220) | Nguyễn Nhựt Linh | | P.06 | |
44 | 69 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Thoát vị đĩa đệm C4C5 chèn ép tủy cổ (M51.2) | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220) | Nguyễn Nhựt Linh | | P.06 | |
45 | | 69 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Phình động mạch não thông trước chưa vỡ (I67.1) | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis (K241) | Nguyễn Thanh Lâm | | P.06 | |
46 | 75 | | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Máu tụ ngoài màng tủy D9-D10, chèn ép tủy (G95.2) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
47 | | 49 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Phình động mạch cảnh trong bên trái đoạn thông sau (I67.1) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
48 | | 58 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Rò động mạch cảnh xoang hang 2 bên (I67.8) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
49 | | 79 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Túi phình động mạch cảnh trong phải đoạn mắt (I67.1) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
50 | | 52 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Túi phình động mạch cảnh trong bên phải đã can thiệp stent chuyển dòng (I67.1) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
51 | | 66 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Đa túi phình động mạch cảnh trong phải đã Stent chuyển dòng (I72.0) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
52 | | 53 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Rò động tĩnh mạch não (I67.9) | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền (MXE6) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
53 | | 61 | KHOA NGOẠI THẦN KINH | | Theo dõi tổn thương mạch máu sau xạ trị (I65.8) | Chụp động mạch não dưới DSA (MX77) | Trịnh Minh Tùng | 07:00 | P.DSA01 | |
54 | 58 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | U đại tràng xuống, U đại tràng ngang , U đại tràng góc gan nghi ung thư cT4aN2M0 (C18.9) | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ đại tràng (D299) (D299) | Hoàng Danh Tấn | | P.08 | |
55 | | 51 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư giáp dạng nhú thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp, cắt toàn bộ tuyến giáp nếu u xâm lấn vỏ bao (D444) | Hoàng Danh Tấn | | P.10 | |
56 | | 54 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | U giáp đa nhân 2 thùy, nhân giáp phải nghi K (C73) | Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh, nếu ác tính cắt toàn bộ tuyến giáp (D444) | Hoàng Danh Tấn | | P.10 | |
57 | | 64 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | U manh tràng nghi ung thư cT4aN2Mx (C18.0) | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải (D289) | Hoàng Đình Tuy | | P.10 | |
58 | | 43 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Lý Hữu Phú | | P.10 | |
59 | | 57 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi túi mật (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Nguyễn Hữu Thịnh | | P.08 | |
60 | | 49 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Sỏi túi mật có triệu chứng (K80.2) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Phan Minh Trí | | P.08 | |
61 | | 81 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư đại tràng góc gan cT4aN2M0 (C18.3) | Phẫu thuật cắt đại tràng phải mở rộng (D289) | Nguyễn Hữu Thịnh | 09:00 | P.08 | |
62 | | 62 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K80.3)
Viêm tụy cấp hiện ổn do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K85.8)
Sỏi túi mật (K80.1) | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394)
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300) | Vũ Quang Hưng | 11:00 | P.09 | |
63 | | 42 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư tâm phình vị dạ dày cT3N1M0 (C16.0) | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày (D074) | Võ Duy Long | 13:00 | P.10 | |
64 | 67 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi khúc nối bể thận niệu quản trái, sỏi thận trái (N20.0) | Nội soi mềm tán sỏi khúc nối bể thận niệu quản trái, sỏi thận trái (H334) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
65 | 54 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi niệu quản phải lưng (N20.1) | Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H333) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
66 | 60 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (D29.1) | Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt (H209) | Phạm Huy Vũ | 11:11 | P.07 | |
67 | 34 | | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi niệu quản phải lưng (N20.1) | Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H333) | Phạm Huy Vũ | 11:11 | P.07 | |
68 | | 59 | KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP | | Tổn thương u sàn sọ bên phải (S06.8) | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ (K175) | Trương Thanh Tình | | P.06 | |
69 | | 63 | KHOA NỘI TIẾT | | Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) | Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo (gây tê) (I261) | Nguyễn Minh Tấn | 09:00 | P.01 | |
70 | | 84 | KHOA NỘI TIẾT | | Nhiễm trùng hoại tử da và mô mềm mặt lòng vùng 1/2 sau bàn chân trái (L03.0) | Cắt cụt 1/3 trên cẳng chân trái (N539) | Quách Khang Hy | 15:00 | P.10 | |
71 | | 4 | KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM | | Thông liên nhĩ thể xoang TMC dưới (Q21.1) | Vá thông liên nhĩ (Ít xâm lấn) (P406) | Ngô Quốc Tuấn Huy | 07:00 | P.02 | |
72 | | 47 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Sa bàng quang độ 2-3 tiểu không kiểm soát khi gắng sức (N81.8) | Phẫu thuật nội soi treo tử cung vào mỏm nhô (H454) | Nguyễn Huỳnh Ngọc Tân | 07:00 | P.S1 | |
73 | | 80 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Nang buồng trứng trái / Mãn kinh (D39.1)
Tăng huyết áp (I10) | nội soi cắt 2 phần phụ (L162) | Trần Nhật Huy | 07:00 | P.S1 | |
74 | | 49 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Nhân xơ tử cung FIGO 1,6 gây cường kinh / HPV (+) nhóm nguy cơ cao ngoài type 16,18 (T1/2023) (D25.9)
Thiếu máu (D50.0) | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn chừa hai phần phụ (L183) | Trần Nhật Huy | 10:00 | P.S1 | |
75 | 51 | | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Bệnh 2 nhánh mạch vành (stent LAD 2015) (I25.0) | Phẫu thuật CABG (P475) | Nguyễn Hoàng Định | | P.01 | |
76 | | 36 | KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN | | Thông liên nhĩ (Q21.1) | Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60) | Đào Anh Quốc | 12:00 | P.DSA02 | |
77 | 44 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | U cuộn cảnh vùng cổ trái (S15.0) | Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền (MXE8) | Trịnh Minh Tùng | | P.DSA01 | |
78 | | 61 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | U tuyến cận giáp cực dưới thùy phải (D35.1)
Nhân giáp 2 thùy TIRADS 4 (D44.0) | Cắt giáp toàn phần + thám sát u cận giáp dưới phải (D203) | Nguyễn Hữu Phúc | 02:00 | P.15 | |
79 | 50 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nhân giáp thùy phải lớn (D34) | Cắt thùy phải tuyến giáp (D444) | Nguyễn Hữu Phúc | 07:00 | P.15 | |
80 | | 63 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Nhân giáp thùy phải (D34) | Cắt thùy phải tuyến giáp (D444) | Nguyễn Hữu Phúc | 07:00 | P.15 | |
81 | 57 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi K giáp thùy phải (C73) | Cắt giáp toàn phần + nạo hạch cổ nhóm 6 + cắt lạnh hạch cổ phải nhóm 4 (D203) | Lý Xuân Quang | 10:00 | P.11 | |
82 | | 22 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Dò khe nang tái phát (Q18.0) | Mổ dò khe mang các loại (J267) | Lý Xuân Quang | 10:00 | P.11 | |
83 | | 43 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Liệt khép dây thanh 2 bên (J38.0) | Phẫu thuật treo dây thanh (J273) | Lý Xuân Quang | 10:00 | P.11 | |
84 | | 73 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K giáp thùy trái (C73) | Cắt thùy trái tuyến giáp (D444) | Nguyễn Hữu Phúc | 10:00 | P.15 | |
85 | | 24 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm amydan mạn tính (J35.0) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Phạm Kiên Hữu | 10:00 | P.11 | |
86 | 69 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang mạn + nang đáy xoang hàm trái (J34.2) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng (J329) | Trần Thị Bích Liên | 10:00 | P.11 | |
87 | | 35 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang hàm trái (J32.0) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa (J248) | Nguyễn Văn Thành | 11:00 | P.11 | |
88 | | 16 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm Amidan hốc mủ (J35.0) | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152) | Nguyễn Văn Thành | 11:00 | P.11 | |
89 | 20 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm đa xoang mạn (J32.8) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng (J329) | Trần Thị Bích Liên | 11:00 | P.11 | |
90 | 53 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | K thanh quản pT2N0M0 đã phẫu thuật cắt thanh quản bán phần kiểu trán bên phải (14/12/2022) (C32.0)
Đã mở khí quản + soi treo cắt mô hạt 11/01/2023 (GPB: mô hạt viêm mạn) (Z93.0) | Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản (J283) | Văn Thị Hải Hà | 11:00 | P.11 | |
91 | 60 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | U mấu thanh phải (J38.3) | Phẫu thuật soi treo thanh quản cắt u mấu thanh phải (J295) | Văn Thị Hải Hà | 11:00 | P.11 | |
92 | 51 | | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Theo dõi K giáp thùy phải (D44.0) | Cắt thùy phải tuyến giáp +/- Cắt giáp toàn phần (D444) | Nguyễn Hữu Phúc | 12:00 | P.15 | |
93 | | 24 | KHOA TIẾT NIỆU | | Hẹp khúc nối bể thận niệu quản trái (N13.0) | Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối bể thận niệu quản trái (H294) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
94 | | 41 | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi thận phải (N20.0) | Phẫu thuật lấy sỏi thận phải (H327) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
95 | 52 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Bàng quang thần kinh (N31.1) | Nội soi tiêm Botox cơ bàng quang (F061) | Nguyễn Văn Ân | 11:11 | P.07 | |
96 | | 43 | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Thuyên tắc do huyết khối hoàn toàn tĩnh mạch khoeo - đùi chung - chậu ngoài - chậu chung Trái, giai đoạn bán cấp muộn (I82.8)
Hội chứng May-Thurner (I73.8) | Phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch chậu đùi (T) +/- can thiệp đặt Stent (I253) | Lê Phi Long | 08:00 | P.04 | |
97 | 75 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Cơn đau thắt ngực không ổn định nguy cơ thấp, grace score, HBR (I20.0) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Trần Hòa | 11:00 | P.DSA01 | TN |
98 | 63 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, không rõ ngày, Killip I, nguy cơ cao, GRACE score 116 điểm, PRECISE DAPT=12 điểm, noHBR (I20.0)
Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành dưới + vách mỏm, ngày 8, Killip I (I21.9)
Bệnh 3 nhánh mạch vành đã đặt 02 Stent RCA I-II-III (UMC 25/03/2023), hẹp 50% đoạn xa LM, hẹp dài 70% LAD I-II, hẹp 70% LCX I-II (I25.1) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Vũ Hoàng Vũ | 11:00 | P.DSA02 | TN |
99 | 34 | | KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP | | Cơn đau thắt ngực không ổn định nguy cơ GRACE score: ; HBR: ( tiền căn NMCT điều trị nội khoa tháng 2/2023) (I20.0); Bệnh 02 nhánh mạch vành đã can thiệp 01 Stent LCx I (UMC 25/03/2023), còn hẹp 70 % LAD I-II (Z95.5) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0) | Vũ Hoàng Vũ | 11:00 | P.DSA01 | TN |