LỊCH MỔ NGÀY 27 - 07 - 2024
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
STT TUỔI KHOA CHUYÊN KHOA CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ PHƯƠNG PHÁP MỔ PHẪU THUẬT VIÊN GIỜ MỔ PHÒNG MỔ GHI CHÚ
NAM NỮ
1 35ĐƠN VỊ HỒI SỨC NGOẠI THẦN KINH  Xuất huyết não thất ngày 2 - Dãn não thất (I64) Tắc BA mạn tính (không triệu chứng) (G46.0*) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Nguyễn Việt Hòa P.DSA01TN
2 22KHOA CẤP CỨU  Viêm đường mật cấp Grade I do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K83.0) Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật (D541)Dương Thị Ngọc Sang P.12CC
372 KHOA CẤP CỨU  Trĩ P2E2C2 huyết khối, sa nghẹt (K64.9) Cắt trĩ có dùng dao Ligasure (F068)Nguyễn Trung Tín P.13CC
462 KHOA CẤP CỨU  Viêm đường mật cấp grade II nghi do u đoạn cuối ống mật chủ (K83.0) Nội soi chụp X quang mật tụy ngược dòng đặt stent, nếu thất bại thì dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (MBA4)Phạm Minh Hải P.08CC
534 KHOA CẤP CỨU  Cơn đau quặn mật do sỏi (K80.2); Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi kẹt cổ (K80.0) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D539)Phạm Ngọc Trường Vinh P.12CC
634 KHOA CẤP CỨU  Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi túi mật (K80.1); Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi túi mật (K80.1) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D540); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D540)Trần Đức Huy P.10CC
7 52KHOA CẤP CỨU  Viêm ruột thừa cấp tính kèm viêm phúc mạc khu trú (K35.3); Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa hoại tử (K35.3) Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, dẫn lưu (D297); Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa, dẫn lưu (D297)Trần Thanh Sang P.12CC
843 KHOA CẤP CỨU  U gan vỡ có dấu hiệu xuất huyết hoạt động (C22.0); U gan vỡ có dấu hiệu xuất huyết hoạt động (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Trần Triệu Quốc Cường01:00P.DSA02CC
965 KHOA CẤP CỨU  Td xuất huyết tiêu hóa trên nghi do loét dạ dày tá tràng (K92.2); Viêm sung huyết hang vị (K29.1) Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021)Trần Lê Thanh Trúc08:00P.09 
10 44KHOA CẤP CỨU  Gãy kín 1/3 giữa xương đòn P sau tai nạn giao thông (S42.00) Phẫu thuật KHX gãy xương đòn P (N366)Quách Khang Hy09:00P.12CC
1141 KHOA CẤP CỨU  Gãy kín cổ xương đùi bên phải (S72.00) KHX gãy cổ xương đùi phải (N400)Lê Đức Đôn18:00P.05CC
1233 KHOA CẤP CỨU  Gãy kín cổ xương đùi phải (S72.00) KHX gãy cổ xương đùi phải (N400)Lê Đức Đôn20:00P.05CC
1331 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt DCCT gối phải (S83.5); Đứt DCCT gối phải (S83.5) PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối phải (N556); Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước gối phải (N556)Đinh Thanh Long P.03 
14 71KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Nhiễm trùng hoại tử bàn chân phải (L08.9) cắt lọc bàn chân phải (T634)Lê Đức Đôn P.05 
1523 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt dây chằng chéo trước gối trái (S83.5); Đứt dây chằng chéo trước gối trái (S83.5) Tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556); Nội soi tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556)Lê Viết Sơn P.05 
16 34KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt DCCT gối trái (S83.5) PTNS tái tạo DCCT gối trái (N556)Lê Viết Sơn P.03 
1772 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Thoái hóa khớp gối phải (M17.0); Thoái hóa khớp gối phải (M17.0) Thay khớp gối phải toàn phần (N491); Thay khớp gối phải (N491)Bùi Hồng Thiên Khanh08:00P.05 
18 58KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Trượt đốt sống L4-L5 (M43.0) Hẹp ống sống thắt lưng L4-L5 (M48.0); Trượt đốt sống L4-L5 (M43.0); Hẹp ống sống thắt lưng L4-L5 (M48.0) Giải ép ống sống, hàn xương L4 - L5 (K204); Giải ép ống sống, hàn xương L4 - L5 (K204)Lê Tường Viễn08:00P.03 
1952 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt gân gót chân trái đã phẫu thuật (S86.0) Cắt lọc, đặt VAC vết thương gót chân trái (T634)Dương Đình Triết10:00P.05 
2020 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt DCCT gối trái (S83.5) PTNS tái tạo dây chằng chéo trước gối trái (N556)Mai Thanh Việt11:00P.05 
2129 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt dây chằng chéo trước gối phải (S83.5) PTNS tái tạo DCCT gối phải (N556)Mai Thanh Việt12:00P.05 
2256 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Ung thư chỗ nối đại tràng chậu hông và trực tràng cao ycT4bN2M0 xâm lấn bàng quang đã hóa trị đáp ứng một phần (C19) Phẫu thuật nội soi cắt trước +/- Cắt 1 phần bàng quang (D164)Nguyễn Trung Tín P.15 
2357 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Bệnh tổ lông vùng cùng cụt (CĐPB: Rò do nguyên nhân khác) (L05.0); Rò cùng cụt (L05.0) Phẫu thuật Bascom (F076); Phẫu thuật Bascom (F076)Nguyễn Trung Tín P.13 
2437 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn tái phát (K60.3); Rò hậu môn tái phát xuyên cơ thắt lan gốc bìu trái (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò (F076)Nguyễn Trung Tín P.13 
2522 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F076)Nguyễn Trung Tín P.14 
26 63KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ IV (K64.3); Trĩ P2E2C2 (K64.3) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Nguyễn Trung Tín P.13 
2721 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.0); Trĩ huyết khối P2E1C1 (K64.0) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Nguyễn Trung Tín P.12 
28 53KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ IV P2E1C1 (K64.3); Trĩ độ IV P2E1C1 (K64.3) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Nguyễn Trung Tín P.13 
2928 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Mụn cơm (hoa liễu) ở hậu môn - sinh dục (A63.0) Cắt đốt mụn cơm hậu môn (F156)Nguyễn Trung Tín P.13 
3045 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III (K64.2) Nứt kẽ hậu môn mạn (K60.1); Trĩ P2E1C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo + cắt bên cơ thắt trong (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Nguyễn Trung Tín P.13 
3131 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III P2E2C2 (K64.2); Trĩ độ III P2E2C2 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Nguyễn Việt Bình P.14 
3217 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Áp xe hậu môn (K61.0) Dẫn lưu áp xe hậu môn (F072)Nguyễn Việt Bình P.13 
33 22KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ P2E1C2 (K64.3) Phẫu thuật Longo (F075)Phạm Minh Ngọc P.14 
3451 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn (K60.3); Rò hậu môn (K60.3); Trĩ độ III (K64.2) Cắt mô xơ đường rò (F076); Cắt mô xơ đường rò, Cắt trĩ phương pháp NĐH (F139)Trần Thị Hoàng Ngâu P.14 
35 32KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ hỗn hợp P2E1C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075)Trần Thị Hoàng Ngâu P.14 
3625 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ P2E1C1 (K64.2); Trĩ P2E1C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Võ Thị Mỹ Ngọc P.14 
3745 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn (K60.3) Trĩ độ III (K64.2); Rò hậu môn gian cơ thắt (K60.3); Trĩ độ II P1E1C1 (K64.1) Cắt mô xơ đường rò (F076) Phẫu thuật Longo (F075); Cắt mô xơ đường rò - đốt trĩ (F087)Võ Thị Mỹ Ngọc P.14 
3817 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) Trĩ hỗn hợp (K64.3); Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3); Trĩ hỗn hợp (K64.3) Cắt mô xơ đường rò (F076) Cắt trĩ phương pháp NĐH (F068); Cắt mô xơ đường rò, Cắt trĩ phương pháp NĐH (F076)Võ Thị Mỹ Ngọc P.14 
3974 KHOA LÃO - CSGN  Hai thận ứ nước độ II-III do K trực tràng xâm lấn niệu quản hai bên (N13.3) Mở thận ra da hai bên dưới C-arm (H173)Phó Minh Tín P.07 
40 47KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  U trung thất trước lệch trái nghĩ u tuyến ức (khả năng low-risk thymoma), d#5x5.2x5.5cm, tiếp xúc động mạch chủ lên và thân động mạch phổi (D15.2) Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất (I293)Đào Duy Phương P.04 
41 78KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Huyết khối hoàn toàn FAV tay trái, dự kiến tạo FAV tay phải (I73.9); Huyết khối hoàn toàn FAV tay trái, dự kiến tạo FAV tay phải (I73.9) Tạo FAV tay phải (I261); Tạo FAV khuỷu tay phải (I261)Đào Duy Phương P.01TN
4252 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Dãn tĩnh mạch nông chân trái (I83.9); Dãn tĩnh mạch nông chân trái (I83.9) Laser tĩnh mạch hiển lớn + Muller chân trái (I248); Laser tĩnh mạch hiển lớn + Muller chân trái (I248)Đỗ Kim Quế P.MO-MATTN
43 14KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Lõm ngực IA (HI = 4.6) (Q67.6) Phẫu thuật đặt thanh có VATS hỗ trợ (I298)Lâm Thảo Cường P.04 
4463 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  U trung thất #6.3x13.5x13.3cm (khả năng lymphoma) (D15.2) Sinh thiết hạch thượng đòn và hạch nách (D352)Lê Phi Long P.01 
4515 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Lõm ngực IB (HI = 2.98) (Q67.6) Phẫu thuật đặt thanh có VATS hỗ trợ (I298)Lê Phi Long P.04HM
46 75KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Carcinoma tuyến, biệt hóa vừa thùy trên phổi phải, dmax# 3.2 cm, maxSUV 13.8 (cT2aN0M0, giai đoạn IB) (C34.1); Carcinoma tuyến, biệt hóa vừa thùy trên phổi phải, dmax# 3.2 cm (cT2aN0M0, giai đoạn IB) (C34.1) Phẫu thuật nội soi cắt thùy trên phổi phải (I256); Phẫu thuật nội soi chuyển mổ mở cắt thùy trên phổi phải kèm nạo hạch (I256)Lê Phi Long P.04 
4715 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Ngực lồi đã phẫu thuật đặt thanh vào 30/8/2022 tại UMC (Q67.7); Ngực lồi đã phẫu thuật đặt thanh kép (30/8/2022) (Q67.7) Phẫu thuật rút thanh (I272); Phẫu thuật rút thanh (I272)Lê Phi Long P.04 
4821 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Tăng tiết mồ hôi 2 tay (R61.0); Tăng tiết mồ hôi 2 tay (R61.0) Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực [2 bên] (I305); Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực [2 bên] (I305)Lê Thị Thiên Nga P.01TN
49 54KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Dãn tĩnh mạch 2 chân độ II (I83.9); Dãn tĩnh mạch 2 chân độ II (I83.9) Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng Laser nội mạch (2 chân) (Gây mê) (I249); Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng Laser nội mạch (2 chân) (Gây mê) (I249)Nguyễn Hoài Nam P.02TN
50 56KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Dãn tĩnh mạch chi dưới độ II (I83.9) Laser + Muller 2 chân (I249)Nguyễn Hoài Nam P.01HM
51 49KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Theo dõi Viêm khớp ức đòn phải. CĐPB u xương (D47.9); Theo dõi Viêm khớp ức đòn phải. CĐPB u xương (D47.9) Sinh thiết khối vùng ức đòn phải (N234); Sinh thiết khối vùng ức đòn phải (N234)Nguyễn Minh Tấn P.02 
5260 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5); Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) FAV cổ tay trái (I260); FAV khuỷu tay trái (I260)Nguyễn Minh Tấn P.02TN
53 68KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2); Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2) Laser tĩnh mạch hiển lớn 2 chân (I249); Laser tĩnh mạch hiển lớn 2 chân (I249)Nguyễn Minh Tấn P.MO-MATTN
5443 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Ngực lõm đã đặt thanh nâng ngực 2009 (Q67.6); Ngực lõm đã đặt thanh nâng ngực đơn (2009) (Q67.6) Phẫu thuật rút thanh nâng ngực (I272); Phẫu thuật rút thanh nâng ngực (I272)Nguyễn Minh Tấn P.04 
5523 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm đường mật cấp grade III do tụt dẫn lưu đường mật (K83.0) Viêm teo hẹp đường mật bẩm sinh đã phẫu thuật Kasai (K83.9) Sỏi gan 2 bên (K80.3) Hẹp miệng nối mật-ruột (K83.1) Lấy sỏi qua da (D489)Lê Quan Anh Tuấn P.09 
5668 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư trực tràng thấp CT3N0M0, CRM (-) (C20) Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp (D164)Lê Quan Anh Tuấn P.09 
57 53KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi gan/ Đã làm mật ruột da (K80.3) Hẹp + dày thành đường mật vùng rốn gan chưa loại trừ u (K83.1) Phẫu thuật mở đường hầm mật ruột da lấy sỏi + Nội soi đường mật trong mổ chẩn đoán +/- sinh thiết (D572)Lê Quan Anh Tuấn P.09 
58 59KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Tắc mật do ung thư túi mật đã mổ (Carcinoma gai tuyến) tái phát xâm lấn miệng nối mật ruột, di căn gan (Z98.8) Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D517)Lê Quan Anh Tuấn P.09 
59 73KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm đường mật cấp grade 1 (K83.0) Tắc mật do tổn thương vùng đầu tụy theo dõi u đầu tụy, phân biệt viêm tụy kẽ (C25.0) EUS chẩn đoán, sinh thiết tổn thương đầu tụy (U038) Nếu không nghi ngờ viêm tụy trên hình ảnh EUS --> ERCP đặt stent đường mật. Nếu nghi ghờ viêm tụy trên hình ảnh EUS --> Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (D114)Lê Quang Nhân P.08 
6066 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan gan phải BCLC C (C22.0) Huyết khối tĩnh mạch cửa phải (I81); Ung thư biểu mô tế bào gan gan phải BCLC C (C22.0) Cắt gan phải (D177); Cắt gan phải (D177)Phạm Hồng Phú P.09 
6169 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan phải BCLC B1/ Đã phẫu thuật ALPPS thì 1 (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan phải BCLC B1/ Đã phẫu thuật ALPPS thì 1 (C22.0) Phẫu thuật nội soi cắt gan phải (D418); Phẫu thuật nội soi cắt gan phải (ALPPS thì 2) (D418)Trần Công Duy Long P.15 
6267 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan đã mổ + TACE, có tổn thương mới (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Trần Doãn Khắc Việt P.DSA01 
63 39KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư đường mật trong gan hạ phân thùy 4-5-8 xâm lấn đường mật rốn gan, động mạch gan phải, tĩnh mạch gan giữa và tĩnh mạch cửa đã dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da hai bên (C24.0); Ung thư đường mật trong gan hạ phân thùy 4-5-8 xâm lấn đường mật rốn gan, động mạch gan phải, tĩnh mạch gan giữa và tĩnh mạch cửa đã dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da hai bên (C24.0) Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8); Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm (MCA8)Trần Doãn Khắc Việt  TN
64 78KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Sỏi gan (K80.5); Sau phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr (Z98.8) Lấy sỏi qua đường hầm Kehr (D489)Trần Văn Toản P.09TN
65 32KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Sỏi túi mật có triệu chứng (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Trần Văn Toản P.09 
66 96KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Sỏi ống mật chủ đã ERCP đặt stent đường mật (K80.5) Sỏi túi mật (K80.2); Sỏi ống mật chủ đã ERCP đặt stent (K80.5); Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, lấy stent đường mật, dẫn lưu Kehr (D313); Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật (có nội soi đường mật và lấy sỏi trong mổ) (D541)Vũ Quang Hưng P.09 
67 43KHOA NGOẠI THẦN KINH  Hội chứng ống cổ tay bên P mức độ nặng (G56.0); Hội chứng ống cổ tay bên P mức độ nặng (G56.0) Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép ống cổ tay bên P (K182)Bùi Hoàng Tuấn Dũng P.02TN
68 38KHOA NGOẠI THẦN KINH  Hội chứng ống cổ tay hai bên (G56.0); Hội chứng ống cổ tay hai bên (G56.0) Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay) 2 bên (K182)Trịnh Minh Tùng P.MO-MATTN
69 34KHOA NGOẠI THẦN KINH  Túi phình ICA T đoạn cạnh mấu giường dọa vỡ (I67.1); Túi phình ICA T đoạn cạnh mấu giường dọa vỡ (I67.1) Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền (MX65); Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền (MX65)Huỳnh Trung Nghĩa10:00P.DSA01 
70 70KHOA NGOẠI THẦN KINH  Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0); Hội chứng ống cổ tay 2 bên mức độ nặng (G56.0) Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182); Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) (K182)Nguyễn Phan Thanh Tú10:00P.MO-MATTN
71 58KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi + Polyp túi mật (K80.2); Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Đoàn Thùy Nguyên P.09 
7266 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư trực tràng thấp cT2N0M0 (C20) Nhiều polyp đại trực tràng đã cắt qua nội soi (loạn sản thấp, chân không có tế bào u) (K63.5); Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật Miles (D157); Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Lê Trịnh Ngọc An P.10 
73 39KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư tuyến giáp thùy trái - Đa nhân giáp 2 thùy (C73); Ung thư tuyến giáp thùy trái sT1NoMo - Nhân giáp nhỏ thùy phải (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp +- cắt toàn bộ tuyến giáp nếu u xâm lấn vỏ bao (D207); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)Ngô Hoàng Minh Thiện P.01 
74 47KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Polyp túi mật (D37.6) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Ngô Hoàng Minh Thiện P.08 
7553 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi và bệnh cơ tuyến túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Ngô Hoàng Minh Thiện P.10 
7674 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Hậu môn nhân tạo/ Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông thủng (Z93.3); Hậu môn nhân tạo chậu hông/ Sau phẫu thuật Hartmann do viêm túi thừa đại tràng chậu hông thủng (Z93.3) Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo (Hartmann reversal) (D254); Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo (D164); gỡ dính ruột (D308)Nguyễn Hoàng Bắc P.10 
7784 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư 1/3 dưới thực quản cT3N2M1 di căn gan, theo dõi di căn phổi (C15.1) Thoái hóa + vẹo phải cột sống ngực (M47.9); Ung thư 1/3 dưới thực quản sT3N2M1 di căn gan, theo dõi di căn phổi (C15.1); Thoái hóa + vẹo phải cột sống ngực (M47.9) Mở thông dạ dày (D273); Mở dạ dày nuôi ăn (D273)Nguyễn Viết Hải P.08 
78 56KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sau phẫu thuật cắt đoạn cuối hồi tràng + đại tràng phải nghi do chấn thương bụng kín, đưa hồi tràng + đại tràng ngang ra làm HMNT (Z98.8); Lỗ mở ruột ra da/Sau phẫu thuật cắt đoạn cuối hồi tràng + đại tràng phải nghi do chấn thương bụng kín, đưa hồi tràng + đại tràng ngang ra da (Z93.2) Phẫu thuật phục hồi lưu thông ruột (D163); Phẫu thuật phục hồi lưu thông ruột (D163)Nguyễn Viết Hải P.08 
7954 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Thoát vị bẹn trái (K40.9) Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn (D333)Trần Quang Đạt P.08HM
8070 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Theo dõi K tuyến tiền liệt (C61); Theo dõi K tuyến tiền liệt (C61) Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0); Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm (MCB0)Nguyễn Quang Thái Dương11:00  
81 58KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi thận trái/ sỏi hai thận (N20.0); Sỏi thận trái/ sỏi hai thận (N20.0) Lấy sỏi thận trái qua da (H334); Tán sỏi thận trái qua da (PCNL) (H184)Phó Minh Tín12:00P.07 
82 15KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP  Vẹo cột sống tự phát thiếu niên (M41.1); Vẹo cột sống ngực lưng (M41.1); Vẹo cột sống tự phát thiếu niên (M41.1) Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau (K229); Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực lưng D3-L2 (K204); Theo dõi điện sinh lí thần kinh trong phẫu thuật sọ não và cột sống (K207)Nguyễn Nhựt Linh P.06 
8362 KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP  U màng não củ yên (D43.0) Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi (K163)Phạm Thanh Bình P.06 
84 38KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP  Cứng khớp gối trái (G72.9) Thoái hóa khớp gối trái (M25.5) Giải phóng khớp gối trái (N193)Lê Viết Sơn12:00P.05 
85 71KHOA NỘI TIẾT  Bệnh thận mạn giai đoạn 5 (N18.5) FAV cổ tay trái (I260)Lê Phi Long P.04 
86 69KHOA NỘI TIẾT  K bàng quang xuất huyết, theo dõi di căn gan, phúc mạc, phổi (C67.9) Nội soi bàng quang sinh thiết + cắt lọc bướu bàng quang cầm máu (H311)Phó Minh Tín P.07 
87 74KHOA NỘI TIM MẠCH  Viêm cơ tim cấp, biến chứng block AV độ III, nhịp thoát bộ nối đã đặt máy tạo nhịp tạm thời (17/07/2024). (I21.9) Đặt máy tạo nhịp dưới DSA (MX82)Lương Cao Sơn P.DSA01TN
88 43KHOA NỘI TIM MẠCH  Blốc nhĩ thất cao độ từng lúc có triệu chứng đã đặt máy tạo nhịp tạm thời (18/07/2024) (I44.3) Đặt máy tạo nhịp dưới DSA (MX82)Lương Cao Sơn08:00P.DSA01TN
89 67KHOA NỘI TIM MẠCH  Bệnh mạch vành 1 nhánh hẹp 80% lỗ xuất phát RCA I (chụp mạch vành 27/06/2024) (I25.1); Hẹp nặng van động chủ sinh học do thoái hóa/ tiền căn phẫu thuật Bentall + thay van động mạch chủ sinh học Magna Ease số 21) (2021) (Z95.4); Rung cuồng nhĩ kịch phát, tái phát, đáp ứng thất nhanh, hiện nhịp xoang (CHA2DS2VASc: 4đ, HASBLED: 1đ) (I48.0); Bệnh mạch vành 1 nhánh đã đặt 01 DES RCA I(UMC 27/07/2024) (Z95.5) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0); Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7)Nguyễn Xuân Vinh10:00P.DSA01 
90 69KHOA NỘI TIM MẠCH  Đợt mất bù suy tim thể ấm ẩm / Suy tim EF giảm (EF 30%, 6MWD = 405m), giai đoạn C, NYHA II (I50.0); Đợt mất bù suy tim thể ấm ẩm / Suy tim EF giảm (EF 30%, 6MWD = 405m), giai đoạn C, NYHA II ( BCIS-J 0 điểm )/ Hệ mạch vành đại thể hẹp không có ý nghĩa (I50.0) Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74); Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74)Trần Hòa10:00P.DSA02TN
91 74KHOA NỘI TIM MẠCH  Phình dạng thoi động mạch chủ bụng dưới động mạch thận đến chỗ chia động động mạch chậu chung hai bên dmax 8cm, chưa có dấu hiệu dọa vỡ (I71.4) Bệnh mạch vành mạn 3 nhánh: - Hẹp nặng - tắc RCA I-II, Hẹp nặng Diagonal 1, Hẹp trung bình LAD I và LCX I, Hẹp nhẹ LM, LAD II (MSCT 12/7/2024) (I25.0) Phẫu thuật cắt túi giả phình động mạch cánh tay (I196)Nguyễn Hoàng Định12:00P.02CC
92 63KHOA NỘI TIM MẠCH  Cơn đau thắt ngực không ổn định không nguy cơ rất cao và nguy cơ cao (GRACE score 110 điểm, ARC-HBR: non-HBR) (I20.0) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Trần Hòa15:00P.DSA02HM
9332 KHOA NỘI TIM MẠCH  Suy tim EF 13% (REDCap ID: 16-287) (I50.0) Bệnh cơ tim dãn (chụp mạch vành bình thường 2020) (I42.0); Suy tim EF 13% (REDCap ID: 16-287) (I50.0); Bệnh cơ tim dãn (chụp mạch vành bình thường 2020) (I42.0) Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93); Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93)Đào Anh Quốc17:00P.DSA02 
94 28KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM  Thông liên thất phần quanh màng (Q21.0); Thông liên thất phần quanh màng (Q21.0) Bít thông liên thất dưới DSA (MX61); Bít thông liên thất dưới DSA (MX61)Đào Anh Quốc11:00P.DSA02 
9520 KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM  Hở nặng van ĐMC, phình gốc ĐMC (I35.8) Teo van ba lá, thiểu sản thất phải đã phẫu thuật Glenn shunt (Q22.8) Suy tim (I50.0); Hở nặng van ĐMC, phình gốc ĐMC (I35.8); Teo van ba lá, thiểu sản thất phải đã phẫu thuật Glenn shunt (Q22.8); Suy tim (I50.0) Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93); Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93)Đào Anh Quốc12:00P.DSA02 
96 22KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  CIN 3 / HPV (+) Type 16 và ngoài 16,18 (T05/2024) (N87.0) Khoét chóp cổ tử cung (L130)Châu Thị Thúy P.S1TN
97 25KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Chuyển dạ đình trệ/ (O64.0) Con so, thai 38 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Chuyển dạ đình trệ/ (O64.0); Con so, thai 38 tuần 2 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338)La Văn Minh Tiến P.S3CC
98 37KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 3, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, vết mổ cũ 2 lần (O34.2); Con lần 3, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ, vết mổ cũ 2 lần (O34.2) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267) Triệt sản theo yêu cầu (L177); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L267); Triệt sản theo yêu cầu (L177)Lê Thị Kiều Dung P.S2TN
99 30KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con so, song thai MCDA, 36 tuần 6 ngày, ngôi đầu-đầu (O30.0); Con so, song thai MCDA, 36 tuần 6 ngày, ngôi đầu-đầu (O30.0) Mổ ngang đoạn dưới tử cung (L229); Mổ ngang đoạn dưới tử cung (L229)Nguyễn Thị Hồng Thắm P.S1TN
100 28KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con so, thai 39 tuần 2 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1) Khung chậu hẹp (O33.1) GBS dương (O98.9) Alpha thalassỉemia (D56.0); Con so, thai 39 tuần 2 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1); Khung chậu hẹp (O33.1); GBS dương (O98.9); Alpha thalassỉemia (D56.0) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338)Nguyễn Thị Hồng Thắm P.S3CC
101 32KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 2, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Dư ối (Z34.9) Vết mổ cũ (O34.2) Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Dư ối (Z34.9); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L404)Phạm Thị Loan P.S1TN
102 31KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 2, thai 24 tuần 3 ngày - Thai: hội chứng Noonan (dị hợp PTPN11), kiểu hình: theo dõi bất thường hệ thần kinh kèm tràn dịch đa màng (O35.8) Dẫn lưu màng phổi thai nhi - buồng ối (Z101)Trần Nhật Thăng P.S1 
103 25KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con so, thai 38 tuần, ngôi đầu,chuyển dạ/ Thai: Theo dõi SGA (Z34.0) Thai giảm trở kháng động mạch não giữa (O36.3) GBS dương (O98.9) Chuyển dạ đình trệ (O66.8); Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O66.8) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338)Trần Nhật Thăng P.S2TN
104 32KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 2, thai 19 tuần, dọa sẩy/ Vết mổ cũ (O20.0) Kênh cổ tử cung ngắn, hở chữ U (O34.3) Khâu vòng cổ tử cung (L189)Trần Nhật Thăng P.S1TN
105 32KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O64.8); Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Chuyển dạ đình trệ do đầu cúi không tốt (O64.8) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338)Nguyễn Thị Hồng Thắm04:00P.S3CC
106 39KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 2, thai 37 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.8) Vết mổ cũ (O34.2) Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 37 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.8); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404)Lê Thị Kiều Dung06:00P.S3TN
107 26KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1) Khung chậu hẹp (O33.1); Con so, thai 38 tuần 4 ngày, ngôi mông, chuyển dạ (O32.1); Khung chậu hẹp (O33.1) Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338)Lê Thị Kiều Dung07:00P.S2TN
108 26KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN)  Con lần 2, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) Vết mổ cũ (O34.2) Khung chậu hẹp (O33.1); Con lần 2, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Vết mổ cũ (O34.2); Khung chậu hẹp (O33.1) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404)La Văn Minh Tiến P.S1CC
109 34KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN)  U buồng trứng trái / Độc thân (D39.1) Tăng huyết áp đang điều trị (I10); Nang nước cạnh ống dẫn trứng trái (D39.1); Tăng huyết áp đang điều trị (I10) phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng (L286); Phẫu thuật nội soi bóc nang nước cạnh ống dẫn trứng trái (L162)Bùi Thị Phương Loan07:00P.S1 
110 38KHOA PHỤ SẢN (TIẾP NHẬN)  Lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (N80.6); Lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (N80.6) Mổ bóc nang lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (L159); Mổ bóc nang lạc nội mạc tử cung ở vết mổ thành bụng (L159)Trần Thị Nhật Vy08:00P.S3 
11144 KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Đau thắt ngực ổn định CCS III/ Bệnh mạch vành 3 nhánh (CCTA) (I25.8) Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74)Trần Hòa11:00P.DSA02 
112 37KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60)Đào Anh Quốc14:00P.DSA02 
113 32KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát (I27.2); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát (I27.2) Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60)Đào Anh Quốc16:00P.DSA02 
114 41KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1); Thông liên nhĩ thứ phát (Q21.1) Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60); Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60)Đào Anh Quốc16:00P.DSA02 
115 47KHOA TAI MŨI HỌNG  Polyp dây thanh trái (J38.2) Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt polyp dây thanh trái (J295)Âu Thị Cẩm Lệ P.11 
116 69KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm xoang hàm phải nghi do nấm (J32.0) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa phải (J248)Bùi Thế Hưng P.11 
117 68KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (C73); K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp +/- Cắt giáp toàn phần (D444); Cắt gần toàn bộ tuyến giáp (D203)Châu Đức Toàn P.02 
11830 KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy phải (C73); K giáp thùy phải (C73) Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ trái nhóm IV (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ trái nhóm III (D444)Châu Đức Toàn P.01 
119 63KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)Châu Đức Toàn P.01 
120 28KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy phải/ Nhân giáp thùy trái (C73); K giáp thùy phải/ Nhân giáp thùy trái (C73) Cắt thùy phải tuyến giáp (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp (D444)Châu Đức Toàn P.01 
12155 KHOA TAI MŨI HỌNG  Polyp dây thanh trái (J38.1); Nang dây thanh trái (J38.1) Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt polyp dây thanh trái (J295); Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt nang dây thanh trái (J295)Lê Văn Vĩnh Quyền P.12 
122 47KHOA TAI MŨI HỌNG  Nang giáp lưỡi (K14.8); Nang giáp lưỡi (K14.8) Phẫu thuật cắt nang giáp lưỡi (D220); Phẫu thuật cắt nang giáp lưỡi (D220)Lê Văn Vĩnh Quyền P.12 
12350 KHOA TAI MŨI HỌNG  Sau phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe cổ phải - Abcess nhiều vị trí (abcess phổi đa ổ, abcess vùng cổ trước 2 bên, cổ sau bên phải đã phẫu thuật 27/06; abcess cẳng tay trái đã phẫu thuâ?t 23/6, áp xe trưo´c các thân sống ngu?c (L02.1); Sau phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe cổ phải - Abcess nhiều vị trí (abcess phổi đa ổ, abcess vùng cổ trước 2 bên, cổ sau bên phải đã phẫu thuật 27/06; abcess cẳng tay trái đã phẫu thuâ?t 23/6, áp xe trưo´c các thân sống ngu?c (L02.1) Khâu da thì 2 (phòng mổ) (N125); Khâu da thì 2 (phòng mổ) (N125)Lê Văn Vĩnh Quyền P.01TN
124 21KHOA TAI MŨI HỌNG  Gãy xương chính mũi sau chấn thương (J34.2) Nắn sống mũi sau chấn thương (J222)Lê Văn Vĩnh Quyền P.11TN
12544 KHOA TAI MŨI HỌNG  Quá phát cuốn dưới 2 bên (J34.3); Quá phát cuốn dưới 2 bên (J34.3); Vẹo vách ngăn trái (J34.2) Cắt cuốn dưới mũi (gây mê) (J154); Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn + cắt xương cuống dưới (J182)Lý Xuân Quang P.11 
126 32KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm amidan quá phát (J35.1) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Trần Thanh Tài P.01TN
127 53KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm amidan mạn tính (J35.0) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Trần Thị Thanh Hồng P.11 
12823 KHOA TAI MŨI HỌNG  U tuyến mang tai trái (D11.0); U tuyến mang tai trái (D11.0) Cắt u tuyến mang tai trái bảo tồn dây thần kinh VII (R209); Cắt u tuyến mang tai trái bảo tồn dây thần kinh VII (R209)Văn Thị Hải Hà P.11 
129 29KHOA TAI MŨI HỌNG  Nang vành tai phải (H61.0); Nang vành tai phải (H61.0) Phẫu thuật lấy nang vành tai phải (J322); Phẫu thuật lấy nang vành tai phải (gây tê) (J322)Văn Thị Hải Hà P.11 
13037 KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm tai giữa mạn thủng nhĩ trái / Tiền căn phẫu thuật vá nhĩ phải 30/10/2020 (H66.9) Phẫu thuật vá nhĩ trái (J143)Văn Thị Hải Hà P.11TN
131 21KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)Châu Đức Toàn11:00P.01 
132 44KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy trái (C73); K giáp thùy trái (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp + cắt lạnh hạch cổ VI trái (D444); Cắt thùy trái tuyến giáp + nạo hạch cổ nhóm VIACD (D444)Phạm Hoàng Quân11:00P.02 
133 23KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ  Mũi thấp (Z41.1); Mũi thấp (Z41.1) Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231) tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513); Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo (silicon mềm) (Gây tê) (Thẩm mỹ) (T231); tạo hình vùng đầu mũi, tiểu trụ bằng sụn tai (T513)Trần Ngọc Lĩnh07:30P.02TN
134 71KHOA THẦN KINH  Nhồi máu não bán cầu trái giờ 3 (I63.9) Viêm phổi do tác nhân nhiễm khuẩn khác (J16.8) Nội soi phế quản ống mềm (gây mê) (không sinh thiết) (phòng mổ) (MBH5)Đỗ Đức Quân P.01TN
135 63KHOA THẦN KINH  Viêm mũi xoang nhầy mủ biến chứng viêm mô tế bào vùng mắt bên phải (L08.8); K phổi di căn màng não, màng tủy, xương sườn, các đốt sống, màng cứng trong ống sống ngang mức T3-4, gây hẹp ống sống, gan, lách, ổ bụng ALK (+) đang điều trị lorlatinib nghĩ kháng lorlatinib (S06.2) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm phải (J259); lấy dịch xét nghiệm (MBH5)Lê Thị Kim Chi P.01CC
13644 KHOA THẦN KINH  Nhồi máu tiểu não Phải thuộc vùng chi phối PICA (NIHSS 1đ, mRS 1đ) (I63.8) Tồn tại lỗ bầu dục (RoPE: 6 điểm, PASCAL: posible) (Q21.8); Nhồi máu tiểu não Phải thuộc vùng chi phối PICA (NIHSS 1đ, mRS 1đ) (I63.8); Tồn tại lỗ bầu dục (RoPE: 6 điểm, PASCAL: posible) (Q21.8) Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60); Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93)Đào Anh Quốc12:00P.DSA02TN
137 37KHOA THẦN KINH  Nhồi máu não nhiều ổ vùng chi phối nhánh vỏ và nhánh xuyên MCA phải ngày 8 (I63.8) Hẹp nặng động mạch não giữa phải đoạn M1 (I66.0) Tồn tại lỗ bầu dục (ROPE 8 điểm - PASCAL Possible) (Q20.9); Nhồi máu não nhiều ổ vùng chi phối nhánh vỏ và nhánh xuyên MCA phải ngày 8 (I63.8); Hẹp nặng động mạch não giữa phải đoạn M1 (I66.0); Tồn tại lỗ bầu dục (ROPE 8 điểm - PASCAL Possible) (Q20.9) Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60); Bít lỗ bầu dục dưới DSA (MX60)Đào Anh Quốc12:00P.DSA02TN
138 69KHOA TIẾT NIỆU  Bướu thận phải T1aN0M0 (C64); Bướu thận phải T1aN0M0 (C64) PTNS cắt bướu thận phải (H447); PTNS cắt bướu thận phải (H447)Phó Minh Tín10:00P.07 
139 62KHOA TIẾT NIỆU  Hẹp niệu quản phải đã đặt thông JJ (N13.3) PTNS +/- Mổ mở cắm niệu quản phải vào bàng quang (H335)Trần Ngọc Sinh10:00P.07HM
14064 KHOA TIẾT NIỆU  Bướu bàng quang tái phát (C67.0) Nội soi cắt u bàng quang tái phát (Gây mê) (H384)Phó Minh Tín14:00P.07 
14169 KHOA TIẾT NIỆU  TD bướu niệu mạc niệu quản trái (C65) Nội soi niệu quản trái chẩn đoán + sinh thiết bướu (H190)Phó Minh Tín15:00P.07 
142 61KHOA TIẾT NIỆU  Sỏi thận trái đã đặt JJ (N20.0) Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do Enterobacter cloacỉe đã điều trị (N39.0) Tăng huyết áp (I10) Tán sỏi qua nội soi sỏi thận trái bằng ống soi mềm (H334)Lê Mạnh Hùng16:00P.07 
143 53KHOA TIẾT NIỆU  Sỏi thận hai bên và sỏi niệu quản trái/ Hẹp niệu quản phải đã PT (N20.2) Nội soi niệu quản trái tán sỏi laser + Tán sỏi thận trái bằng ống soi mềm (H334)Phó Minh Tín17:00P.07 
14474 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành dưới + thành sau, giờ 12, killip II, biến chứng block AV độ I (PR 240ms), đã tiêu sợi huyết với Alteplase (100mg) giờ thứ 8.5, chưa ghi nhận biến chứng cơ học (I21.9) Bệnh thân chung và 3 nhánh mạch vành đã PCI cứu vãn RCA II-III (01 DES - UMC - 13.7.2024), POBA PDA (UMC 13/7/2024), còn hẹp 50% đoạn xa LM, hẹp dài lan tỏa 80% LAD I-II-III, hẹp 90 D1 dòng chảy TIMI II, 90% LCx I dòng chảy TIMI I (Z95.5) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Trần Hòa11:00P.DSA02TN
145 77KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Đau thắt ngực không ổn định không thuộc nhóm nguy cơ cao và rất cao, GRACE score 128đ, ARC-HBR (+) (3 minor), PRECISE-DAPT 33 điểm (I20.0) Nhồi máu cơ tim cũ thành trước vách mỏm/Bệnh mạch vành 3 nhánh đã đặt 02 DES RCA I-II-III-PLV (10/06/2024) còn hẹp 70% LAD I, 90% LAD II, 90% LCx I-II, 90% OM2 (I21.9) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Trần Hòa11:00P.DSA02TN
146 63KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên ngày 7, Killip I, nguy cơ cao, GRACE score 107 điểm, non-HBR (I21.9) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Trần Hòa11:00P.DSA02TN
14759 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Phình dạng thoi động mạch chủ bụng hiện tại không ghi nhận dấu hiệu bóc tách (I71.4) Hội chứng động mạch vành mạn thể tình cờ phát hiện trên MSCT- Bệnh thân chung và 3 nhánh mạch vành: Hẹp 30-40% LM, hẹp 70-80% LAD I, bán tắc LAD II, hẹp 60% LCx II, hẹp 60% RCA I, bán tắc RCA II-III, hẹp 70% PDA (I25.0) Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74)Trần Hòa19:00P.DSA02TN
Tổng số ca đăng ký mổ : 147 Ghi chú:
    Phẩu thuật trong ngày : 35 TN: trong ngày
    Phẫu thuật cấp cứu : 16 CC: cấp cứu
    Hoãn mổ : 5 HM: hoãn mổ