LỊCH MỔ NGÀY 28 - 03 - 2023
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
STT TUỔI KHOA CHUYÊN KHOA CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ PHƯƠNG PHÁP MỔ PHẪU THUẬT VIÊN GIỜ MỔ PHÒNG MỔ GHI CHÚ
NAM NỮ
169 KHOA CẤP CỨU  Xuất huyết tiêu hóa trên nghĩ do viêm loét dạ dày tá tràng (K92.2) Viêm gan virut C mạn tính (B18.2) Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021)Võ Phạm Phương Uyên00:00P.06CC
2 70KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Thoái hóa khớp gối trái (M17.0) Thay toàn bộ khớp gối trái (N491)Bùi Hồng Thiên Khanh P.05 
3 76KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Thoái hóa khớp gối phải đã KHX đầu dưới xương đùi phải (M17.0) Thay khớp gối phải toàn phần (N491)Bùi Hồng Thiên Khanh08:00P.05 
4 70KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Thoái hóa khớp gối trái (M17.0) Thay khớp gối trái toàn phần (N491)Bùi Hồng Thiên Khanh08:00P.05 
5 60KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Thoái hóa khớp gối phải > trái (M17.0) Thay khớp gối phải bán phần/ toàn phần (N491)Bùi Hồng Thiên Khanh08:00P.05 
6 49KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Hẹp ống sống, mất vững CSTL L4 - L5 (M51.2) Nội soi giải ép hàn xương L4 - L5 (K227)Nguyễn Ngọc Thôi08:00P.05 
7 65KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Nhiễm trùng khớp gối nhân tạo trái (M00.0) Cắt lọc nhiễm trùng khớp gối nhân tạo trái (T443)Bùi Hồng Thiên Khanh14:00P.05 
8 25KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ IV P2E1C1 (K64.3) Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] [gây tê] (F068) - Có BHYT (F068)Dương Phước Hưng P.14 
9 41KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn P2E1C1 (K64.8) Cắt trĩ (F068)Dương Phước Hưng P.14 
1032 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn gốc bìu (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F076)Dương Phước Hưng P.14 
1133 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn tái phát (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F054)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
1238 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn (K60.3) Polip trực tràng (K62.1) Trĩ độ III (K64.2) cắt polyp đại trực tràng với nội soi gây mê (MBH9)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
1348 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ hỗn hợp (K64.3) Cắt trĩ ligasure (F135)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
14 38KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8) cắt trĩ PP NDH (F069)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
1542 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn (K64.8) cắt trĩ ligasure (F069)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
16 38KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ và khối tĩnh P2E2C2 (K64.8) cắt trĩ kinh điển (F134)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
1731 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III (K64.2) cắt trĩ ligasure (F069)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
1848 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Áp xe hậu môn trên cơ nâng (Z98.8) Dẫn lưu áp xe (Z207)Nguyễn Trung Tín P.13 
19 72KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  lộ mesh sau đặt mesh thành sau âm đạo (Z98.8) Cặt mesh lộ thành sau âm đạo (H457)Nguyễn Trung Tín P.14 
20 31KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ hỗn hợp P2E1C2 (K64.9) cắt trĩ kinh điển (F068)Phạm Minh Ngọc P.13 
2154 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Áp-xe khoang gian cơ thắt bên (P) đến gốc bìu (K61.0) Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp [gây tê] (Z038)Trần Thị Hoàng Ngâu P.13 
2238 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F076)Trần Thị Hoàng Ngâu P.14 
2352 KHOA HÔ HẤP  Theo dõi K phế quản (P) (PB: Lao phổi) (C34.0) EBUS-TBLB + C-Arm (MBH4)Trần Minh Trí07:30P.12TN
24 52KHOA LÃO - CSGN  Bán tắc ruột do u di căn phúc mạc xâm lấn đại tràng chậu hông (K56.6) U trực tràng chưa rõ bản chất (C20) Ung thư buồng trứng trái đã cắt tử cung và 2 phần phụ 5/2012 , chèn ép đường mật đã đặt stent, dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da 07/03/2023, đang hóa trị, di căn hạch, phúc mạc (C56) (C20) làm HMNT đại tràng ngang (D267)Phạm Ngọc Trường Vinh P.08 
2544 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  U trung thất trước nghĩ u tuyến ức (D15.0) Nhân giáp thùy phải nghi K (D44.0) Phẫu thuật cắt u trung thất + cắt thùy phải tuyến giáp (I174)Lê Phi Long08:00P.04 
26 43KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  BƯỚU GIÁP NHÂN THÙY TRÁI (E01.0) Phẫu thuật cắt thùy trái tuyến giáp (D444)Lê Phi Long08:00P.04 
27 71KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Hoại tử ngón 2 chân (P) (A41.8) Tắc động mạch dưới gối chân phải mạn (I74.3) Phẫu thuật tháo khớp bàn chân phải (N540)Trần Thanh Vỹ08:00P.04 
2818 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Kén khí đỉnh phổi (P) - Tràn khí màng phổi phải tự phát nguyên phát đã dẫn lưu (J93.8) Phẫu thuật nội soi ngực phải cắt kén khí +/- làm dính khoang màng phổi (I294)Lê Thị Thiên Nga09:00P.04 
2950 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Mủ màng phổi trái (J18.9) Viêm phổi cộng đồng. Theo dõi K phế quản trái (J91*) Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi trái (I130)Lê Thị Thiên Nga12:00P.04 
30 64KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Hẹp ống mật chủ đoạn cuối đã ERCP đặt Stent (Z98.0) ERCP rút stent đường mật (D396)Lê Quang Nhân P.09 
31 86KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi (K80.0) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (trong viêm túi mật cấp) (Gây mê) (D539)Lê Tiến Đạt P.09 
32 77KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan thùy trái BCLC 0 (C22.0) Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm (MC69)Nguyễn Quang Thái Dương P.DSA01 
3368 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ hai thùy đã TACE còn hoạt tính (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Đặng Quốc Việt11:00P.DSA01 
34 79KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ hai thùy BCLC B2 (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Nguyễn Quang Thái Dương11:00P.DSA01 
3593 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  HCC hạ phân thùy 8 BCLC A1 (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Trần Doãn Khắc Việt11:00P.DSA01 
36 60KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Trần Thái Ngọc Huy11:00P.09 
3757 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Bệnh lý rễ thần kinh thắt lưng (G54.4) Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng (K173)Lê Trần Minh Sử P.06 
38 47KHOA NGOẠI THẦN KINH  Thoát vị đĩa đệm C5C6, C6C7 (M51.2) Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220)Lê Viết Thắng P.02 
3955 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Thoát vị đĩa đệm C3C4, C4C5, C5C6 (G54.2) Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220)Nguyễn Nhựt Linh P.06 
4069 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Thoát vị đĩa đệm C4C5 chèn ép tủy cổ (M51.2) Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (cột sống cổ) (K220)Nguyễn Nhựt Linh P.06 
41 69KHOA NGOẠI THẦN KINH  Phình động mạch não thông trước chưa vỡ (I67.1) Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis (K241)Nguyễn Thanh Lâm P.06 
4275 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Máu tụ ngoài màng tủy D9-D10, chèn ép tủy (G95.2) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
43 49KHOA NGOẠI THẦN KINH  Phình động mạch cảnh trong bên trái đoạn thông sau (I67.1) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
44 58KHOA NGOẠI THẦN KINH  Rò động mạch cảnh xoang hang 2 bên (I67.8) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
45 79KHOA NGOẠI THẦN KINH  Túi phình động mạch cảnh trong phải đoạn mắt (I67.1) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
46 52KHOA NGOẠI THẦN KINH  Túi phình động mạch cảnh trong bên phải đã can thiệp stent chuyển dòng (I67.1) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
47 66KHOA NGOẠI THẦN KINH  Đa túi phình động mạch cảnh trong phải đã Stent chuyển dòng (I72.0) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
48 53KHOA NGOẠI THẦN KINH  Rò động tĩnh mạch não (I67.9) Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền (MXE6)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
49 61KHOA NGOẠI THẦN KINH  Theo dõi tổn thương mạch máu sau xạ trị (I65.8) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng07:00P.DSA01 
5058 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  U đại tràng xuống, U đại tràng ngang , U đại tràng góc gan nghi ung thư cT4aN2M0 (C18.9) Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ đại tràng (D299) (D299)Hoàng Danh Tấn P.08 
51 51KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư giáp dạng nhú thùy trái (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp, cắt toàn bộ tuyến giáp nếu u xâm lấn vỏ bao (D444)Hoàng Danh Tấn P.10 
52 54KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  U giáp đa nhân 2 thùy, nhân giáp phải nghi K (C73) Cắt thùy phải tuyến giáp + cắt lạnh, nếu ác tính cắt toàn bộ tuyến giáp (D444)Hoàng Danh Tấn P.10 
53 64KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  U manh tràng nghi ung thư cT4aN2Mx (C18.0) Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải (D289)Hoàng Đình Tuy P.10 
54 43KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Lý Hữu Phú P.10 
55 57KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Nguyễn Hữu Thịnh P.08 
56 49KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi túi mật có triệu chứng (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Phan Minh Trí P.08 
57 81KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư đại tràng góc gan cT4aN2M0 (C18.3) Phẫu thuật cắt đại tràng phải mở rộng (D289)Nguyễn Hữu Thịnh09:00P.08 
58 62KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K80.3) Viêm tụy cấp hiện ổn do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K85.8) Sỏi túi mật (K80.1) Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Vũ Quang Hưng11:00P.09 
59 42KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư tâm phình vị dạ dày cT3N1M0 (C16.0) Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày (D074)Võ Duy Long13:00P.10 
6067 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi khúc nối bể thận niệu quản trái, sỏi thận trái (N20.0) Nội soi mềm tán sỏi khúc nối bể thận niệu quản trái, sỏi thận trái (H334)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
6154 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi niệu quản phải lưng (N20.1) Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H333)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
6260 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (D29.1) Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt (H209)Phạm Huy Vũ11:11P.07 
6334 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi niệu quản phải lưng (N20.1) Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H333)Phạm Huy Vũ11:11P.07 
64 59KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP  Tổn thương u sàn sọ bên phải (S06.8) Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ (K175)Trương Thanh Tình P.06 
65 63KHOA NỘI TIẾT  Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo (gây tê) (I261)Nguyễn Minh Tấn09:00P.01 
66 84KHOA NỘI TIẾT  Nhiễm trùng hoại tử da và mô mềm mặt lòng vùng 1/2 sau bàn chân trái (L03.0) Cắt cụt 1/3 trên cẳng chân trái (N539)Quách Khang Hy15:00P.10 
67 4KHOA PHẪU THUẬT TIM TRẺ EM  Thông liên nhĩ thể xoang TMC dưới (Q21.1) Vá thông liên nhĩ (Ít xâm lấn) (P406)Ngô Quốc Tuấn Huy07:00P.02 
68 47KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Sa bàng quang độ 2-3 tiểu không kiểm soát khi gắng sức (N81.8) Phẫu thuật nội soi treo tử cung vào mỏm nhô (H454)Nguyễn Huỳnh Ngọc Tân07:00P.S1 
69 80KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Nang buồng trứng trái / Mãn kinh (D39.1) Tăng huyết áp (I10) nội soi cắt 2 phần phụ (L162)Trần Nhật Huy07:00P.S1 
70 49KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Nhân xơ tử cung FIGO 1,6 gây cường kinh / HPV (+) nhóm nguy cơ cao ngoài type 16,18 (T1/2023) (D25.9) Thiếu máu (D50.0) Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn chừa hai phần phụ (L183)Trần Nhật Huy10:00P.S1 
7151 KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Bệnh 2 nhánh mạch vành (stent LAD 2015) (I25.0) Phẫu thuật CABG (P475)Nguyễn Hoàng Định P.01 
72 36KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Thông liên nhĩ (Q21.1) Bít thông liên nhĩ dưới DSA (MX60)Đào Anh Quốc12:00P.DSA02 
7344 KHOA TAI MŨI HỌNG  U cuộn cảnh vùng cổ trái (S15.0) Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền (MXE8)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
74 61KHOA TAI MŨI HỌNG  U tuyến cận giáp cực dưới thùy phải (D35.1) Nhân giáp 2 thùy TIRADS 4 (D44.0) Cắt giáp toàn phần + thám sát u cận giáp dưới phải (D203)Nguyễn Hữu Phúc02:00P.15 
7550 KHOA TAI MŨI HỌNG  Nhân giáp thùy phải lớn (D34) Cắt thùy phải tuyến giáp (D444)Nguyễn Hữu Phúc07:00P.15 
76 63KHOA TAI MŨI HỌNG  Nhân giáp thùy phải (D34) Cắt thùy phải tuyến giáp (D444)Nguyễn Hữu Phúc07:00P.15 
7757 KHOA TAI MŨI HỌNG  Theo dõi K giáp thùy phải (C73) Cắt giáp toàn phần + nạo hạch cổ nhóm 6 + cắt lạnh hạch cổ phải nhóm 4 (D203)Lý Xuân Quang10:00P.11 
78 22KHOA TAI MŨI HỌNG  Dò khe nang tái phát (Q18.0) Mổ dò khe mang các loại (J267)Lý Xuân Quang10:00P.11 
79 43KHOA TAI MŨI HỌNG  Liệt khép dây thanh 2 bên (J38.0) Phẫu thuật treo dây thanh (J273)Lý Xuân Quang10:00P.11 
80 73KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy trái (C73) Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)Nguyễn Hữu Phúc10:00P.15 
81 24KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm amydan mạn tính (J35.0) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Phạm Kiên Hữu10:00P.11 
8269 KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm xoang mạn + nang đáy xoang hàm trái (J34.2) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng (J329)Trần Thị Bích Liên10:00P.11 
83 65KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm xoang bướm trái nghi nấm (J32.3) Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm (J266)Đinh Thị Quỳnh Mai11:00P.11 
84 35KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm xoang hàm trái (J32.0) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa (J248)Nguyễn Văn Thành11:00P.11 
85 16KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm Amidan hốc mủ (J35.0) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Nguyễn Văn Thành11:00P.11 
8620 KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm đa xoang mạn (J32.8) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng (J329)Trần Thị Bích Liên11:00P.11 
8753 KHOA TAI MŨI HỌNG  K thanh quản pT2N0M0 đã phẫu thuật cắt thanh quản bán phần kiểu trán bên phải (14/12/2022) (C32.0) Đã mở khí quản + soi treo cắt mô hạt 11/01/2023 (GPB: mô hạt viêm mạn) (Z93.0) Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản (J283)Văn Thị Hải Hà11:00P.11 
8860 KHOA TAI MŨI HỌNG  U mấu thanh phải (J38.3) Phẫu thuật soi treo thanh quản cắt u mấu thanh phải (J295)Văn Thị Hải Hà11:00P.11 
8951 KHOA TAI MŨI HỌNG  Theo dõi K giáp thùy phải (D44.0) Cắt thùy phải tuyến giáp +/- Cắt giáp toàn phần (D444)Nguyễn Hữu Phúc12:00P.15 
90 24KHOA TIẾT NIỆU  Hẹp khúc nối bể thận niệu quản trái (N13.0) Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối bể thận niệu quản trái (H294)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
91 41KHOA TIẾT NIỆU  Sỏi thận phải (N20.0) Phẫu thuật lấy sỏi thận phải (H327)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
9252 KHOA TIẾT NIỆU  Bàng quang thần kinh (N31.1) Nội soi tiêm Botox cơ bàng quang (F061)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
93 43KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Thuyên tắc do huyết khối hoàn toàn tĩnh mạch khoeo - đùi chung - chậu ngoài - chậu chung Trái, giai đoạn bán cấp muộn (I82.8) Hội chứng May-Thurner (I73.8) Phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch chậu đùi (T) +/- can thiệp đặt Stent (I253)Lê Phi Long08:00P.04 
9475 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Cơn đau thắt ngực không ổn định nguy cơ thấp, grace score, HBR (I20.0) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7)Trần Hòa11:00P.DSA01TN
9563 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, không rõ ngày, Killip I, nguy cơ cao, GRACE score 116 điểm, PRECISE DAPT=12 điểm, noHBR (I20.0) Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành dưới + vách mỏm, ngày 8, Killip I (I21.9) Bệnh 3 nhánh mạch vành đã đặt 02 Stent RCA I-II-III (UMC 25/03/2023), hẹp 50% đoạn xa LM, hẹp dài 70% LAD I-II, hẹp 70% LCX I-II (I25.1) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Vũ Hoàng Vũ11:00P.DSA02TN
9634 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Cơn đau thắt ngực không ổn định nguy cơ GRACE score: ; HBR: ( tiền căn NMCT điều trị nội khoa tháng 2/2023) (I20.0); Bệnh 02 nhánh mạch vành đã can thiệp 01 Stent LCx I (UMC 25/03/2023), còn hẹp 70 % LAD I-II (Z95.5) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Vũ Hoàng Vũ11:00P.DSA01TN
Tổng số ca đăng ký mổ : 96 Ghi chú:
    Phẩu thuật trong ngày : 4 TN: trong ngày
    Phẫu thuật cấp cứu : 1 CC: cấp cứu
    Hoãn mổ : HM: hoãn mổ