LỊCH MỔ NGÀY 30 - 05 - 2023
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
STT TUỔI KHOA CHUYÊN KHOA CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ PHƯƠNG PHÁP MỔ PHẪU THUẬT VIÊN GIỜ MỔ PHÒNG MỔ GHI CHÚ
NAM NỮ
156 KHOA CẤP CỨU  Máu tụ dưới màng cứng mạn tính bán cầu trái sau chấn thương (I61.2) Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng (K186)Huỳnh Quốc Bảo P.06CC
243 KHOA CẤP CỨU  Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa hoại tử (K35.3) Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D297)Ung Văn Việt P.15CC
351 KHOA CẤP CỨU  Xuất huyết tiêu hóa trên nghi do vỡ dãn TMTQ PB Viêm loét dạ dày tá tràng (K92.2) Tiền căn vỡ dãn TMTQ đã thắt, dãn tĩnh mạch phình vị (I85.0) Xơ gan mất bù do rượu (K70.3); Loét thực quản - tâm vị Forrest III (K22.1); Giãn tĩnh mạch thực quản độ I - Giãn tĩnh mạch phình vị kiểu GOV1 độ I (I85.9); Xơ gan mất bù do rượu (K70.3) Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021)Lưu Ngọc Mai01:30P.08CC
4 56KHOA CẤP CỨU  Viêm tụy cấp do sỏi ống mật chủ (K85.8) Viêm đường mật cấp do sỏi ống mật chủ (K80.3); Viêm tụy cấp do sỏi ống mật chủ (K85.1); Viêm đường mật cấp Grade 1 do sỏi ống mật chủ (K80.3) Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394); Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394)Trần Văn Toản02:00P.07CC
5 31KHOA CẤP CỨU  Viêm ruột thừa cấp (K35.8) Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D075)Lê Minh Triết08:00P.10HM
665 KHOA CẤP CỨU  Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên, ngày 1, nguy cơ cao, Killip I (I21.4) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (MX79)Trần Hòa08:00P.DSA01TN
7 66KHOA CẤP CỨU  Xuất huyết tiêu hóa trên nghĩ vỡ dãn tĩnh mạch thực quản (K92.2) K gan đã TACE (D13.4) Xơ gan (K74.6); Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ trung bình do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản - Thắt thun búi giãn tĩnh mạch thực quản (K92.2); K gan đã TACE (D13.4); Xơ gan mất bù (K74.6) Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su (gây mê) (phòng mổ) (U009)Lưu Ngọc Mai22:30P.08CC
8 78KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Nhiễm trùng vết mổ sau thay lại khớp háng phải (T81.4) Cắt lọc +- khâu da thì hai (T634)Bùi Hồng Thiên Khanh P.05 
916 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  U sụn xương chày trái (D16.9) Cắt u sụn xương - giải phẫu bệnh (N155)Dương Đình Triết P.01TN
10 63KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Gãy kín cổ xương đùi (P) có di lệch (S72.00) Thay khớp háng phải (N240)Lê Tường Viễn P.03 
1134 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Trật khớp vai phải ra sau, gãy chỏm xương cánh tay-ổ chảo Phải (M24.4) Phẫu thuật mở nắn trật-ghép xương vai Phải (N307)Nguyễn Trung Hiếu P.05 
1251 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Nhiễm trùng bàn chân trái do đạp đinh (L08.9) Cắt lọc vết thương nhiễm trùng bàn chân trái (T443)Nguyễn Văn Thạnh P.05 
1331 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Đứt hoàn toàn dây chằng chéo sau gối trái (S83.5) PTNS tái tạo dây chằng chéo sau gối trái (N312)Nguyễn Văn Thạnh P.05 
14 50KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Sau dẫn lưu túi mật ra da do sỏi ống mật chủ + sỏi túi mật/ đã làm mật da bằng túi mật (K80.5) Lấy sỏi qua đường hầm mật da bằng túi mật (D531)Vũ Quang Hưng P.12TN
15 30KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Nhiễm trùng vết thương lóc da đùi trái do Klebsiella Pneumoniỉe ESBL (S81.9); Vết thương mất da rộng mặt sau ngoài đùi T (S81.9) Ghép da mỏng vùng đùi trái (T181); Ghép da mỏng che phủ vết thương (T502)Bùi Hồng Thiên Khanh08:00P.05 
1655 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Hoại tử chỏm xương đùi phải > trái (M87.0) Thay khớp háng phải toàn phần (N241)Bùi Hồng Thiên Khanh10:00P.05 
1749 KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Gãy xương đòn phải (S42.0) KHX xương đòn phải (N366)Đinh Thanh Long10:00P.05 
18 60KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  Viêm co rút khớp vai trái (M75.0); Viêm co rút khớp vai trái (M75.0) PTNS cắt lọc khớp vai trái (N309); PTNS cắt lọc hoạt mạc viêm, giải phóng bao khớp trước và mài mỏm cùng khớp vai trái (N309)Quách Khang Hy12:00P.03 
19 10KHOA GMHS (HỒI TỈNH 2A)  Tràn dmáu màng phổi phải - HP N2 đặt thanh nâng ngực kép (J94.2) Nội soi phế quản ống mềm (gây mê) (không sinh thiết) (phòng mổ) (MBH5)Đỗ Đức Quân P.01CC
20 36KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ IV P2E2C2 (K64.2); Trĩ độ IV P2E2C2 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Dương Phước Hưng P.13 
2122 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Bệnh tổ lông vùng cùng cụt mạn tính, tái phát (L05.0); Bệnh tổ lông vùng cùng cụt mạn tính, tái phát (L05.0) phẫu thuật Bascom (F054); phẫu thuật Bascom (F054)Dương Phước Hưng P.13 
22 80KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Sa niêm mạc trực tràng (K62.3) Trĩ độ III P2E2C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
2347 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Áp xe hậu môn (K61.0) Trĩ độ III P2E1C1, u nhú hậu môn (K64.2); Áp xe hậu môn khoang gian cơ thắt móng ngựa (K61.0); Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2) Phẫu thuật Hanley (F079) Cắt trĩ, cắt u nhú hậu môn (F068); Phẫu thuật dẫn lưu áp xe (Z038); Cắt trĩ (F068)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
24 82KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8) Cắt trĩ phương pháp NĐH (F065)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
2536 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3); Rò hậu môn gian cơ thắt type IA (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F054); Cắt mô xơ đường rò (F054)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
2671 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III P2E2C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
2764 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2); Trĩ độ III P2E1C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.14 
2841 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8); Trĩ huyết khối P2E2C2 (K64.8) Phẫu thuật Longo (F075); Phẫu thuật Longo (F075)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
2954 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn tái phát (K60.3) Cắt mô xơ đường rò (F054)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.13 
3025 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Mụn cơm hậu môn (A63.0) Trĩ độ III P2E1C2 (K64.2) Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] [gây tê] (F068) Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện (F106)Lê Châu Hoàng Quốc Chương P.10 
3166 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Tình trạng lỗ mở hồi tràng (Z93.2) Sau PTNS cắt trước do K đại tràng di căn hạch + mở hồi tràng ra da (05/5/2023) (C18.9) Phục hồi lưu thông ruột (D255)Nguyễn Trung Tín P.13 
32 48KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Lồng trực tràng hậu môn (K59.0) Sa trực tràng kiểu túi (N81.6) Phẫu thuật STARR (F122)Nguyễn Trung Tín P.13 
3326 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III P2E2C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075)Phạm Minh Ngọc P.14 
34 17KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ P2E1C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075)Phạm Minh Ngọc P.13 
3535 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ độ III P2E2C1 (K64.2) Phẫu thuật Longo (F075)Phạm Minh Ngọc P.13 
3636 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Rò hậu môn xuyên cơ thắt (K60.3) Phẫu thuật cắt mô xơ đường rò (F076)Nguyễn Việt Bình07:00P.13 
3756 KHOA HẬU MÔN TRỰC TRÀNG  Trĩ hỗn hợp P2E2C1 (K64.3) Phẫu thuật Longo (F075)Phạm Minh Ngọc07:00P.13 
3859 KHOA HÔ HẤP  Tràn mủ màng phổi trái (J90) Viêm phổi cộng đồng (J18.9) Tăng huyết áp (I10) Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi trái (I210)Lâm Thảo Cường08:00P.04 
3980 KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC  Sốc nhiễm khuẩn từ đường mật ( SOFA 7 điểm) (R57.2) Viêm đường mật cấp Grade 3 do sỏi đoạn cuối ống mật chủ - Sỏi đóng khuôn trong ống gan trái (K80.3); Sốc nhiễm khuẩn từ đường mật (R57.2); Viêm đường mật cấp Grade 3 do sỏi đoạn cuối ống mật chủ - Sỏi đường mật gan trái (K80.3) Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394); Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ (D114)Trần Văn Toản P.07CC
40 9KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Ngực lõm type IB (Q67.6); Ngực lõm type IB (Q67.6) Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) [gây mê] (I298); Phẫu thuật đặt thanh nâng ngực kép số 29-30 (I298)Lâm Thảo Cường08:00P.04 
41 30KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2) Laser tĩnh mạch hiển lớn 2 chân (I249)Lâm Thảo Cường08:00P.01TN
4268 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  FAV TAY PHẢI (I73.9) Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo (gây tê) (I261)Nguyễn Minh Tấn08:00P.02 
43 71KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Nang giáp to thùy trái xuất huyết (E01.2) Cắt thùy trái tuyến giáp (D444)Trần Minh Bảo Luân08:00P.04 
4448 KHOA LỒNG NGỰC MẠCH MÁU  Suy tĩnh mạch chi dưới (I87.2) Laser tĩnh mạch hiển + Muller 2 chân (I249)Đào Duy Phương10:00P.01TN
45 71KHOA MẮT  Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8) Mắt phải IOL yên (Z96.1); Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8); Mắt phải IOL yên (Z96.1) Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288); Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Hồng Văn Hiệp08:00P.MO-MATTN
46 77KHOA MẮT  Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8); Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) Mắt phải Phẫu thuật Phaco+IOL (M288); Mắt phải Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Hồng Văn Hiệp08:30P.MO-MATTN
47 64KHOA MẮT  Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) Mắt phải Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Hồng Văn Hiệp09:00P.MO-MATTN
48 62KHOA MẮT  Viêm tủy thị thần kinh (G36.0) Mắt trái đục thủy tinh thể (H25.8) Thoái hóa hoàng điểm (H35.8) Hai mắt glaucoma (H40.8) Mắt phải IOL yên (Z96.1) Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Nguyễn Văn Hải09:30P.MO-MATTN
4971 KHOA MẮT  Mắt phải đục thủy tinh thể (H25.8) Mắt phải phaco + IOL (M288)Hồng Văn Hiệp10:00P.MO-MATTN
50 71KHOA MẮT  Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) Thoái hóa võng mạc (H35.9); Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8); Thoái hóa võng mạc (H35.9) Mắt phải Phẫu thuật Phaco+IOL (M288); Mắt phải Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Hồng Văn Hiệp10:00P.MO-MATTN
5175 KHOA MẮT  Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8) Mắt phải thoái hóa võng mạc cực sau nặng (H35.9); Hai mắt đục thủy tinh thể (H25.8); Mắt phải thoái hóa võng mạc cực sau nặng (H35.9) Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288); Mắt trái Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Hồng Văn Hiệp10:30P.MO-MATTN
52 70KHOA MẮT  Mắt phải đục thủy tinh thể (H25.8) Mắt trái IOL yên (Z96.1) Mắt phải Phẫu thuật Phaco+IOL (M288)Hồng Văn Hiệp11:00P.MO-MATTN
53 58KHOA MẮT  Mắt trái tiền phòng nông đã laser mống mắt chu biên (H40.0) Mắt phải glaucoma góc đóng cấp (H40.2) Mắt phải Phẫu thuật cắt bè củng mạc (M141)Hồng Văn Hiệp11:00P.MO-MATTN
54 69KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm đường mật cấp grade 1 (K83.0) Ung thư biểu mô tế bào gan bên trái xâm lấn đường mật, di căn phổi BCLC C (C22.0) Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da bên phải (D517)Đặng Quốc Việt   
5557 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan đã mổ cắt gan trái (2004) + TACE 3 lần (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan đã mổ cắt gan trái (2004) + TACE 3 lần, có hoạt tính lại (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Đặng Quốc Việt P.MT-Tai-Khoa 
56 51KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Tắc mật do K thân đuôi tụy xâm lấn (K83.1) ERCP đặt stent đường mật, nếu thất bại làm PTBD (D114)Dương Thị Ngọc Sang P.09 
57 63KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  K túi mật nghi di căn gan, ổ bụng, xâm lấn tá tràng, đường mật (C23); Ung thư túi mật nghi di căn gan, ổ bụng, xâm lấn tá tràng, đường mật (C23) Nội soi ổ bụng chẩn đoán + sinh thiết (D574) ERCP đặt stent đường mật (D114); Nội soi ổ bụng chẩn đoán + sinh thiết (D574); ERCP đặt stent đường mật (D114)Dương Thị Ngọc Sang P.12 
58 90KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Sỏi đường mật gan phải (K80.5) Dẫn lưu Kehr (Z98.0) Lấy sỏi qua đường hầm Kehr (D489)Dương Thị Ngọc Sang P.09 
5968 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan hạ phân thùy 4 BCLC A1 (C22.0) Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm (MC69)Nguyễn Quang Thái Dương P.MT-Tai-Khoa 
6065 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan hạ phân thùy 5 BCLC A1 (C22.0) Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm (MC69)Nguyễn Quang Thái Dương P.MT-Tai-Khoa 
61 74KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ 2 thùy BCLC C đã TACE, di căn hạch (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Nguyễn Quang Thái Dương P.MT-Tai-Khoa 
6260 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Nang giả tụy nhiễm trùng đa dẫn lưu nang tụy vào dạ dày, tuột stent vào nang tụy (K85.0) Mổ thám sát nối nang tụy hỗng tràng + lấy stent (D283)Phạm Minh Hải P.09 
6383 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm đường mật cấp grade 2 do sỏi ống mật chủ + sỏi đường mật trong gan (K80.3) Mổ thám sát đường mật qua đường hầm mật ruột da +/- nối nang hạ phân thùy 1 (D572)Phạm Minh Hải P.09 
6450 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm đường mật grade 1 do sỏi/ Tiền căn mổ sỏi đường mật + cắt túi mật, đã nối mật ruột (K80.8) Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột (có nội soi đường mật và tán sỏi trong mổ) (Gây mê) (D572)Phạm Minh Hải P.09 
6559 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Viêm tụy cấp mức độ nhẹ (K85.1) Bệnh cơ tuyến túi mật/ Túi mật hai ngăn (D37.6) Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật + chụp X quang đường mật trong mổ (D569)Phan Phước Nghĩa P.09 
6673 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan tái phát gan phải BCLC A4, đã mổ cắt gan trái + TACE (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan tái phát gan phải BCLC A4, đã mổ cắt gan trái + TACE (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Trần Doãn Khắc Việt P.DSA02 
6774 KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ 2 thùy BCLC A4 đã phẫu thuật và TACE (C22.0); Ung thư biểu mô tế bào gan đa ổ 2 thùy BCLC A4 đã phẫu thuật và TACE (C22.0) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301); Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) (B301)Trần Doãn Khắc Việt P.MT-Tai-Khoa 
68 76KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY  Sau ERCP đặt stent do sỏi OMC (Z98.8) Bệnh lý tăng huyết áp (I10) Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn (I25.9) Bệnh đái tháo đường type 2 (E11.9) Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (K21.9) Viêm dạ dày (K29.1); Sỏi ống mật chủ/ Đã nội soi mật tụy ngược dòng đặt stent (K80.5); Bệnh lý tăng huyết áp (I10); Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn (I25.9); Bệnh đái tháo đường type 2 (E11.9); Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (K21.9); Viêm dạ dày (K29.1) Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + lấy stent + dẫn lưu Kehr (D276); Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi, rút stent (D543)Vũ Quang Hưng P.09 
69 54KHOA NGOẠI THẦN KINH  U màng não cánh bé xương bướm bên trái (D35.2) Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ (Sử dụng Hệ thống kính vi phẫu phẫu thuật thần kinh dạng robotic) (K274)Đỗ Hồng Hải P.06 
70 83KHOA NGOẠI THẦN KINH  Trượt L4L5 (G54.4) Thủ thuật đốt nhánh thần kinh qua da bằng sóng cao tần dưới hướng dẫn của màn tăng sáng trong điều trị đau cổ - ngực - thắt lưng mạn tính (2 tầng trở lên) (K206)Nguyễn Minh Anh P.15BTN
71 14KHOA NGOẠI THẦN KINH  Vẹo cột sống thắt lưng (M53.2) Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) (K204)Nguyễn Nhựt Linh P.06 
72 23KHOA NGOẠI THẦN KINH  AVM tủy D8-L2 (G95.1) Chụp và nút dị dạng mạch tủy dưới DSA (MX71)Trần Quốc Tuấn P.DSA01 
7354 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Máu tụ ngoài màng cứng tủy ngực-thắt lưng (D33.4) Chụp các động mạch tủy (MXA5)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
74 27KHOA NGOẠI THẦN KINH  Rò động mạch cảnh xoang hang Trái trực tiếp (I67.8) Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền (MXE6)Trịnh Minh Tùng   
75 67KHOA NGOẠI THẦN KINH  Rò động mạch cảnh xoang hang bên trái (Q28.2); Rò động mạch cảnh xoang hang bên trái (Q28.2) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77); Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
7646 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Phình động mạch cảnh trong trái cạnh mấu giường (I67.1) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
77 67KHOA NGOẠI THẦN KINH  Túi phình động mạch cảnh trong (I67.1) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng P.DSA01 
78 60KHOA NGOẠI THẦN KINH  Trượt cột sống thắt lưng L4L5 (G54.4); Hẹp ống sống L3L5 (M99.2); Loãng xương (M81.0) Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) (K204); Phẫu thuật giải ép làm cứng cột sống L3L5 (K204)Trương Thanh Tình P.06 
79 65KHOA NGOẠI THẦN KINH  Rò động mạch cảnh xoang hang bên phải (Q28.2) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng07:00P.DSA01 
8056 KHOA NGOẠI THẦN KINH  Xuất huyết dưới nhện không do chấn thương - chưa loại trừ túi phình mạch máu não (I60.0) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trịnh Minh Tùng08:00P.DSA01 
8166 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Polyp đại tràng lên dang LST/ nhiều polyp đại trực tràng đã cắt qua nội soi (K51.4) Cắt polyp đại tràng qua nội soi (MB82)Lê Quang Nhân P.10HM
82 71KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi túi mật (K80.2) Sỏi ống mật chủ đã ERCP đặt stent ( 04/2021), còn lưu stent (K80.3) ERCP lấy stent + sỏi OMC (D394) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Nguyễn Vũ Tuấn Anh P.10 
83 61KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Viêm thủng túi thừa tá tràng D4 (K57.0); Áp xe túi thừa tá tràng D4 (K57.0) Phẫu thuật cắt tá tràng D4 (D213); Phẫu thuật cắt tá tràng D4 (D213)Ung Văn Việt P.08 
8457 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Hẹp môn vị do ung thư hang vị cT4aN2M0 (C16.5) Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 (D402)Võ Duy Long P.10 
85 66KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Thoát vị vết mổ tái phát (K43.2) Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng (D335)Hoàng Danh Tấn08:00P.08 
86 55KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Thoát vị thành bụng vết mổ cũ (K45.8) phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới điều trị thoát vị thành bụng (IPOM) (D332)Nguyễn Quốc Vinh08:00P.08 
8740 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Thoát vị bẹn trái (K40.9) Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) (D307)Phạm Ngọc Trường Vinh08:00P.08 
88 31KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Sỏi túi mật (K80.2) Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (D300)Phạm Ngọc Trường Vinh08:00P.08 
8929 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Thoát vị bẹn trái kẹt (K40.3) Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein (D333)Trần Đức Huy08:00P.08 
9062 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư dạ dày 1/3 dưới cT4aN1Mx ( chưa loại trừ di căn phúc mạc), gây hẹp môn vị (C16.9) Nội soi ổ bụng thám sát, cắt phần xa dạ dày hoặc nối vị tràng (D402)Võ Duy Long08:00P.10 
9148 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Ung thư sớm thực quản đoạn 1/3 giữa, không ESD được (C15.1) Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ (D414)Võ Duy Long08:00P.10 
9260 KHOA NGOẠI TIÊU HÓA  Thoát vị cạnh hậu môn nhân tạo (K43.2) Ung thư trực tràng thấp T3N1M1 (di căn phúc mạc) đã hóa trị (05/2022) --> phẫu thuật Miles (11/2022) + hóa xạ trị (Z98.8); Thoát vị cạnh hậu môn nhân tạo/ ung thư trực tràng đã phẫu thuật Miles + hóa trị (11/2022) (K43.2) Phẫu thuật Sugar Baker (D365); Phẫu thuật SugarBaker nội soi điều trị thoát vị cạnh HMNT (D365)Võ Duy Long10:00P.10 
9363 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi san hô thận trái (N20.0) Phẫu thuật mở lấy sỏi thận trái (H327)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
94 61KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi niệu quản phải lưng đã đặt JJ (N20.1) Nội soi tán sỏi niệu quản phải (H315)Phạm Huy Vũ11:11P.07 
9555 KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG  Sỏi niệu quản trái chậu đã đặt JJ (N20.1) Nội soi tán sỏi niệu quản trái (H315)Phạm Huy Vũ11:11P.07TN
9646 KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP  Thoát vị đĩa đệm L3L4, L4L5 (M51.0†) Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng (Điều trị đau cột sống mạn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân dưới hướng dẫn siêu âm) (K246)Lê Viết Thắng P.15BTN
97 59KHOA NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP  Rò động mạch tĩnh mạch màng cứng nội sọ (I67.8) Chụp động mạch não dưới DSA (MX77)Trần Quốc Tuấn P.DSA01 
98 71KHOA NỘI TIẾT  Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 5 (N18.5) Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo (Gây tê) (I285)Lê Phi Long08:00P.01 
9940 KHOA NỘI TIM MẠCH  Nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, N3, Killip I, nguy cơ cao, GRACE score 55 điểm, non HBR (I21.4) Bệnh 02 nhánh mạch vành Hẹp 90% LCx II, Hẹp 70% RCA I, 70% RCA II (I25.0) Tăng huyết áp (I10) Rối loạn lipid máu (E75.5) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7)Vũ Hoàng Vũ11:00P.DSA01TN
100 37KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con so thai 35 tuần 5 ngày, chưa chuyển dạ (Z32.1) TD Tiền sản giật (O14.1) Bóc tách động mạch chủ ngực - bụng (I71.6) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L240)Trần Thị Nhật Vy P.01TN
101 46KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9) Đái tháo đường thai kỳ điều trị tiết chế (O24.4) Khung chậu hẹp (O33.1) Vết mổ cũ (O34.2); Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Đái tháo đường thai kỳ điều trị tiết chế (O24.4); Khung chậu hẹp (O33.1); Vết mổ cũ (O34.2) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404)Trần Nhật Huy07:00P.S3CC
102 27KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  U bì buồng trứng phải (D39.1) Tăng sản điển hình nội mạc tử cung (N85.0) Phẫu thuật nội soi bóc u buồng trứng (L162)Dương Ánh Kim08:00P.S1 
103 31KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Con lần 2, thai 38 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ / Vết mổ cũ (O34.2) Khung chậu hẹp (O33.1) Thai theo dõi dãn bể thận trái (O35.9) Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404)Phạm Thị Loan11:00P.S2TN
104 32KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B)  Thai 13 tuần 4 ngày / Kênh cổ tử cung ngắn - tiền căn sẩy thai to (O34.4) Nhau tiền đạo (O44.0) Khâu vòng cổ tử cung (L189)Trần Nhật Huy14:00P.S1TN
10575 KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Phình dạng túi động mạch chủ bụng ngay dưới chỗ chia động mạch thận hai bên, KT # 5.5x4.8cm không có dấu hiệu dọa vỡ (I71.4) stent-graft động mạch chủ bụng + chimney 2 động mạch thận (MXC1)Nguyễn Hoàng Định P.DSA02 
10664 KHOA PT TIM MẠCH NGƯỜI LỚN  Hở van hai lá nặng type II P2P3 (I34.1) Rung nhĩ dai dẳng đáp ứng thất trung bình CHA2DS2-VASc 2 điểm - HASBLED 1 điểm (I48.1) phẫu thuật sửa van hai lá + đốt rung nhĩ MAZE (IXL) (P502)Nguyễn Hoàng Định13:00P.01 
107 39KHOA TAI MŨI HỌNG  Viêm amidan hốc mủ (J35.0) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Lâm Huyền Trân P.11 
10861 KHOA TAI MŨI HỌNG  VIÊM XOANG POLYP MŨI TRÁI (J32.0) Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng (J329)Lê Quang Hưng P.11 
10916 KHOA TAI MŨI HỌNG  DỊ TẬT TAI NHỎ PHẢI / CHỈNH HÌNH TAI NHỎ PHẢI LẦN 01 TẠI BV NHI ĐỒNG 1 NĂM 2018 (Q17.2); DỊ TẬT TAI NHỎ PHẢI / CHỈNH HÌNH TAI NHỎ PHẢI LẦN 01 TẠI BV NHI ĐỒNG 1 NĂM 2018 (Q17.2) Tạo hình ống tai ngoài phần xương (J287); Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phải (J287)Lý Xuân Quang P.11 
11046 KHOA TAI MŨI HỌNG  Theo dõi K giáp thùy trái/ Nhân giáp thùy phải (D44.0) Cắt giáp toàn phần (D203)Nguyễn Hữu Phúc P.15 
111 22KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp vùng eo di căn hạch cổ nhóm 6 (C73); K giáp vùng eo di căn hạch cổ nhóm 6 (C73) Cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ nhóm VI (D207); Cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ nhóm VIACD (D207)Nguyễn Hữu Phúc P.02 
112 38KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy phải (C73); K giáp thùy phải (C73) Cắt thùy phải tuyến giáp (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp (D444)Nguyễn Hữu Phúc P.01 
11352 KHOA TAI MŨI HỌNG  Theo dõi K giáp thùy trái (D44.0) Cắt thùy trái tuyến giáp +/- bóc nang giáp thùy phải (D444)Nguyễn Hữu Phúc P.15 
114 38KHOA TAI MŨI HỌNG  Theo dõi K giáp thùy phải (D44.0); Theo dõi K giáp thùy phải (D44.0) Cắt thùy phải tuyến giáp (D444); Cắt thùy phải tuyến giáp (D444)Nguyễn Hữu Phúc P.01 
115 55KHOA TAI MŨI HỌNG  K giáp thùy phải (C73) Cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ nhóm VI (D207)Nguyễn Hữu Phúc P.12 
116 45KHOA TAI MŨI HỌNG  Bướu tuyến mang tai phải (D11.0) Cắt 1 phần thùy nông tuyến mang tai (J170)Nguyễn Hữu Phúc P.02 
11721 KHOA TAI MŨI HỌNG  Tái phát hạch cổ trái / K giáp đã điều trị (C73); Tái phát hạch cổ trái / K giáp đã điều trị (C73) Nạo hạch cổ nhóm VIBCD + Cắt lạnh hạch cổ trái nhóm IV (J277); Nạo hạch cổ nhóm VID + Cắt lạnh hạch cổ trái nhóm IV + nạo hạch cổ trái nhóm II, III, IV, V (J277)Nguyễn Hữu Phúc P.15 
118 60KHOA TAI MŨI HỌNG  Bướu hỗn hợp tuyến mang tai trái (K11.0) Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII (R209)Trần Ngọc Tường Linh P.11 
1198 KHOA TAI MŨI HỌNG  VIÊM AMIDAN QUÁ PHÁT (J35.0) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Lê Nguyễn Uyên Chi09:00P.11 
12030 KHOA TAI MŨI HỌNG  AMIDAN QUÁ PHÁT HỐC MỦ (J35.1) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Lê Quang Hưng09:00P.11 
12128 KHOA TAI MŨI HỌNG  VIÊM AMIDAN HỐC MỦ MẠN (J35.0) Phẫu thuật cắt Amidan gây mê (J152)Võ Hiếu Bình09:00P.11 
122 49KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ  Dư da mỡ bụng, hông (Z41.1); Dư da mỡ bụng, hông (Z41.1) Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn (Thẩm mỹ) (T196) Hút mỡ bụng toàn phần (Gây mê) (Thẩm mỹ) (T451) Hút mỡ hông 2 bên (T453); Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn (Thẩm mỹ) (T196); Hút mỡ bụng toàn phần (Gây mê) (Thẩm mỹ) (T451); Hút mỡ hông 2 bên (T453)Vũ Hữu Thịnh07:00P.02TN
123 50KHOA TẠO HÌNH - THẨM MỸ  Vết thương nhiễm trùng hở da/ sau phẫu thuật vùng ngực 1.5 tháng tại cơ sở ngoài (S21.0) Cắt lọc vét thương vùng ngực bên phải (T125) Khâu da thì 2 (phòng mổ) (N125)Vũ Hữu Thịnh07:00P.02TN
124 52KHOA THẦN KINH  Gãy phức hợp hàm mặt bên trái (K07.8) Vết thương hở của má đã khâu (S01.4) phẫu thuật nắn chỉnh + kết hợp xương gò má trái (R269)Hồ Nguyễn Thanh Chơn08:00P.15 
125 39KHOA THẦN KINH  Co thắt nửa mặt phải đã tiêm BTX (G51.3) Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82)Đặng Thị Huyền Thương11:00 TN
126 63KHOA THẦN KINH  Co thắt và giật nửa mặt (G51.3); Co thắt và giật nửa mặt (G51.3) Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt (MT82)Đặng Thị Huyền Thương11:00 TN
127 63KHOA THẦN KINH  Co thắt mi mắt hai bên đã tiêm BTX (G24.5); Co thắt mi mắt hai bên đã tiêm BTX (G24.5) Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên (MT83); Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên (MT83)Đặng Thị Huyền Thương11:00 TN
128 86KHOA THẦN KINH  Hội chứng Parkinson mạch máu (G21.4) Tăng huyết áp (I10) Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn (I25.0) Đái tháo đường típ 2 (HbA1C:5.87%) (E11.9) Cường giáp dưới lâm sàng (E05.9) Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 3 (N18.3) Thiếu máu hồng cầu đẳng sắc đẳng bào mức độ trung bình khả năng do bệnh thận mạn, dinh dưỡng kém (D50.0) Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (K21.9) Hai mắt glaucoma - đục thủy tinh thể (H40.9) Mắt phải phaco + IOL (M288)Hồng Văn Hiệp12:30P.MO-MATTN
12958 KHOA TIẾT NIỆU  Tắc động mạch chậu chung phải (I74.3) Chụp DSA +/- nong, đặt stent động mạch chậu phải (MXB4)Đào Duy Phương08:00P.DSA01 
130 75KHOA TIẾT NIỆU  Sa tử cung độ III tái phát (N81.8) Phẫu thuật nội soi khâu treo âm đạo vào mỏm nhô (H454)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
13180 KHOA TIẾT NIỆU  Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt tái phát (D29.1) Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt (H372)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
13248 KHOA TIẾT NIỆU  Sỏi niệu quản trái lưng (N20.1) Nội soi tán sỏi niệu quản trái (H315)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
13357 KHOA TIẾT NIỆU  Hẹp niệu quản phải lưng nghĩ do u bên ngoài chèn ép (N13.3) Nội soi niệu quản phải thám sát +/- Đặt JJ niệu quản phải (H176)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
13461 KHOA TIẾT NIỆU  Hẹp niệu quản phải nhiều vị trí, đã mở thận phải ra da (N13.3) Nội soi niệu quản phải thám sát +/- Đặt JJ niệu quản phải (H176)Nguyễn Văn Ân11:11P.07 
13565 KHOA TIÊU HÓA  Xuất huyết tiêu hóa trên trên mức độ nặng chưa rõ nguyên nhân (K92.2); Xuất huyết tiêu hóa trên trên mức độ nặng nghi từ ruột non (K92.2) Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi dạ dày chẩn đoán (U021)Trần Lê Thanh Trúc08:00P.05CC
136 59KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Hội chứng vành cấp không ST chênh lên, nguy cơ rất cao, Killip I, GRACE score: điểm (I20.0); Bệnh 3 nhánh động mạch vành + tái hẹp trong stent đã can thiệp động mạch thủ phạm LAD: nong 02 bóng phủ thuốc LAD I-II (UMC, 26/05/2023) còn hẹp 70% LCx I, 80% LCx II, 80% RCA I-II, 90% RCA II-III (Z95.5); Tăng huyết áp (I10) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Trương Quang Bình P.DSA01TN
13777 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Hội chứng cướp máu não/ hẹp gần hoàn toàn (d#8mm) động mạch dưới đòn bên trái (vị trí phân nhánh động mạch đốt sống trái) nghĩ do xơ vữa động mạch (I74.8) Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (MXB4)Vũ Hoàng Vũ00:00P.DSA02TN
138 70KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Đau thắt ngực không ổn định, nguy cơ thấp, non-HBR (I20.0) Nhồi máu cơ tim cũ đặt stent LAD, RCA 2/2021, BV Becamex Bình Dương (Z95.5) Suy tim NYHA II, EF giảm( LVEF 38%) nghĩ do bệnh tim thiếu máu cục bộ (I50.0) Bệnh thận mạn tính, giai đoạn 3B, eGFR 41ml/ phút (N18.3) Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74)Vũ Hoàng Vũ08:00P.DSA02TN
13979 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Cơn đau thắt ngực không ổn định, nguy cơ thấp, ngày 1, Killip I (I20.0) Bệnh mạch vành 2 nhánh, đã đặt stent RCA-I, LAD-I (19/12/2017, BV Thống Nhất) (I25.0) Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Chụp mạch vành + can thiệp mạch vành + IVUS) (MXE0)Trần Hòa09:00P.DSA02TN
140 55KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Suy tim phải, tâm phế mạn - Tăng áp phổi PAPm 35mmHg khả năng: 1/ Tăng áp phổi nguyên phát 2/ Bệnh lý tim bẩm sinh shunt phải - trái 3/ Xơ cứng bì thể không biểu hiện trên da (I27.0) TD Bệnh phổi mô kẽ (J84.8) Thông tim chụp buồng tim chẩn đoán dưới DSA (MX93)Đào Anh Quốc11:00P.DSA02 
14152 KHOA TIM MẠCH CAN THIỆP  Đau thắt ngực không ổn định nguy cơ thấp, GRACE score 51 điểm, non HBR (I20.0) Bệnh mạch vành 03 nhánh hẹp nhẹ-trung bình LAD, hẹp nặng LCx II, hẹp nặng RCA I-II-III (MSCT 05/2023) (I25.0) Suy tim EF giảm NYHA II (EF 34%) nghĩ do bệnh tim thiếu máu cục bộ (I50.9) Chụp động mạch vành dưới DSA (MX74)Vũ Hoàng Vũ14:00P.DSA01TN
Tổng số ca đăng ký mổ : 141 Ghi chú:
    Phẩu thuật trong ngày : 32 TN: trong ngày
    Phẫu thuật cấp cứu : 9 CC: cấp cứu
    Hoãn mổ : 2 HM: hoãn mổ