LỊCH MỔ NGÀY 01 - 10 - 2023 |
Chọn ngày:(dd/mm/yyyy)
|
STT |
TUỔI |
KHOA |
CHUYÊN KHOA |
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ |
PHƯƠNG PHÁP MỔ |
PHẪU THUẬT VIÊN |
GIỜ MỔ |
PHÒNG MỔ |
GHI CHÚ
|
NAM |
NỮ |
1 | | 37 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm ruột thừa cấp (K35.8); Viêm ruột thừa cấp (K35.8) | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D075); Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D075) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.08 | CC |
2 | 32 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm ruột thừa cấp (K36); Viêm ruột thừa nung mủ (K35.8) | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D075); Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa (D075) | Dương Thị Ngọc Sang | | P.08 | CC |
3 | | 26 | KHOA CẤP CỨU | | Viêm túi mật cấp grade 1 do sỏi (K80.0) | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật (trong viêm túi mật cấp) (Gây mê) (D539) | Lê Quan Anh Tuấn | | P.09 | CC |
4 | 70 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm đường mật Grade III do sỏi OMC, hẹp đường mật gan phải (K80.3); Viêm đường mật Grade III (K80.3); Sỏi + hẹp đoạn cuối ống mật chủ. hẹp đường mật gan phải, trái (K83.1) | Nội soi chụp X-Quang mật - tụy ngược dòng đặt stent +/- Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da (MBA4); Nội soi mật tuỵ ngược dòng chẩn đoán + đặt Stent ống mật chủ (D114) | Phạm Minh Hải | | P.10 | CC |
5 | 37 | | KHOA CẤP CỨU | | Viêm đường mật cấp grade 1 do sỏi đoạn cuối ống mật chủ (K83.0)
Viêm tụy cấp tính do mật (K85.1) | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) (lấy sỏi) (phòng mổ) (D394) | Phạm Minh Hải | | P.10 | CC |
6 | | 74 | KHOA CẤP CỨU | | Tắc ruột do u đại tràng ngang cT4aN1Mx (K56.6); Tắc ruột do u đại tràng ngang cT4aN1Mx (K56.6) | Phẫu thuật thám sát làm hậu môn nhân tạo trên dòng hoặc cắt đại tràng phải (D267); Phẫu thuật thám sát làm hậu môn nhân tạo trên dòng (D267) | Trần Thái Ngọc Huy | | P.09 | CC |
7 | 58 | | KHOA CẤP CỨU | | Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên thành trước vách mỏm giờ 10 Killip II (I21.9) | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành (Can thiệp mạch vành có IVUS) (MXD7) | Trần Hòa | 10:30 | P.DSA02 | CC |
8 | | 72 | KHOA CẤP CỨU | | Xuất huyết tiêu hóa trên mức độ nặng do loét dạ dày tá tràng (K92.2)
Bệnh lý tăng huyết áp (I10); Xuất huyết tiêu hóa trên do loét vách trước hành tá tràng Forrest IIa, can thiệp chích + kẹp clip cầm máu (K92.2); Tăng huyết áp (I10) | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết (ống mềm, gây mê) (phòng mổ) (U021); Nội soi dạ dày tiêm + kẹp cầm máu gây mê (phòng mổ) (U032) | Lưu Ngọc Mai | 22:30 | P.09 | CC |
9 | 53 | | KHOA NGOẠI GAN-MẬT-TỤY | | HCC đa ổ gan phải BCLC A4 (C22.0) | Cắt gan phải (D177) | Phạm Minh Hải | | P.09 | |
10 | | 60 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Hẹp đường ra dạ dày do ung thư xâm lấn miệng nối vị tràng (K31.1)
Ung thư dạ dày 1/3 dưới cT4bN1M1 (xâm lấn tụy, mạc treo đại tràng ngang, di căn ổ bụng), gây hẹp môn vị đã phẫu thuật nối vị tràng có phân cách dạ dày + hóa trị, có đáp ứng một phần (C16.3) | Phẫu thuật thám sát cắt toàn bộ dạ dày hoặc mở hỗng tràng nuôi ăn (D142) | Nguyễn Viết Hải | | P.10 | |
11 | 67 | | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Loét tâm vị nghi ung thư sớm (C16.0) | Phẫu thuật nội soi cắt phần gần dạ dày (D074) | Võ Duy Long | | P.08 | |
12 | | 82 | KHOA NGOẠI TIÊU HÓA | | Ung thư hang vị cT2N0Mx (C16.5) | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 (D402) | Võ Duy Long | 07:00 | P.10 | |
13 | | 39 | KHOA NIỆU HỌC CHỨC NĂNG | | Sỏi khúc nối bể thận niệu quản phải đã đặt JJ (N20.0); Sỏi khúc nối bể thận niệu quản phải đã đặt JJ (N20.0) | Nội soi tán sỏi khú nối bể thận niệu quản phải (H315); Nội soi tán sỏi khúc nối bể thận niệu quản phải bằng laser (H315) | Phạm Văn An | | P.07 | |
14 | | 34 | KHOA NỘI TIẾT | | Nhiễm trùng màng bụng/ tắc catheter tenckhoff (A41.9); Nhiễm trùng màng bụng/ tắc catheter tenckhoff (A41.9) | Phẫu thuật rút Catheter (O010); Phẫu thuật rút Catheter (O010) | Trần Văn Toản | | P.09 | TN |
15 | | 31 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 6 ngày, ngôi đầu, (Z34.9)
Khởi phát chuyển dạ bằng thuốc thất bại (O61.0)
Tiền căn cường giáp đã điều trị (E05.5); Con so, thai 39 tuần 6 ngày, ngôi đầu, (Z34.9); Khởi phát chuyển dạ bằng thuốc thất bại (O61.0); Tiền căn cường giáp đã điều trị (E05.5) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Lai Khánh Vân | | P.S1 | CC |
16 | | 29 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ/ khung chậu hẹp (O33.1); Con so, thai 39 tuần 3 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ/ khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai. (L338) | Lê Thị Kiều Dung | | P.S3 | TN |
17 | | 30 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, Chuyển dạ đình trệ (O64.9)
Đái tháo đường thai kỳ điều trị tiết chế (O24.4); Con so, thai 39 tuần 1 ngày, ngôi đầu, Chuyển dạ đình trệ (O64.9); Đái tháo đường thai kỳ điều trị tiết chế (O24.4) | Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] (L338); Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] (L338) | Lương Thị Thanh Dung | | P.S3 | CC |
18 | | 20 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 38 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ/ Thai giãn não thất bên phải (Z34.9)
Thai to (O36.6)
Bất xúng đầu chậu do đầu cúi không tốt (O33.8); Con so, thai 38 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ/ Thai giãn não thất bên phải (Z34.9); Thai to (O36.6); Bất xúng đầu chậu do đầu cúi không tốt (O33.8) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Nguyễn Thị Hồng Thắm | 04:00 | P.S3 | CC |
19 | | 29 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Ối vỡ (O42.0)
con to (O33.5)
khung chậu hẹp (O33.1); Con so, thai 39 tuần 5 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9); Ối vỡ (O42.0); con to (O33.5); khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338); Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L338) | Lê Thị Kiều Dung | 08:01 | P.S2 | TN |
20 | | 35 | KHOA PHỤ SẢN (CHU SINH 4B) | | Con lần 2, thai 38 tuần 6 ngày, ngôi đầu, chuyển dạ (Z34.9)
Vết mổ cũ (O34.2)
Khung chậu hẹp (O33.1) | Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy thai (L404) | Lê Thị Kiều Dung | 10:00 | P.S3 | TN |
21 | | 36 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm xoang hàm trái nghi nấm (J32.0); Viêm xoang hàm trái (J32.0) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa trái (J248); Phẫu thuật nội soi mở khe giữa trái (J248) | Âu Thị Cẩm Lệ | | P.08 | |
22 | | 38 | KHOA TAI MŨI HỌNG | | Viêm đa xoang phải > trái (J32.0); Viêm đa xoang phải > trái (J32.0) | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm (J259); Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm phải (J259) | Võ Hiếu Bình | | P.08 | |
23 | 28 | | KHOA TIẾT NIỆU | | Sỏi niệu quản 2 bên đã đặt JJ (N20.1); Sỏi niệu quản 2 bên đã đặt JJ (N20.1) | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) (gây mê) (H452); Nội soi lôi sỏi niệu quản phải+ tán sỏi niệu quản trái bằng laser (H452) | Phạm Văn An | | P.07 | |